Home » Từ vựng tiếng Hàn về các loại bánh ngọt
Today: 2024-11-22 02:00:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các loại bánh ngọt

(Ngày đăng: 18/05/2022)
           
Bánh ngọt là loại bánh được làm từ bột mì và có vị ngọt. Bánh ngọt là loại bánh yêu thích của mọi người vì không chỉ có vị ngọt mà chất liệu bánh còn mềm, mịn, thơm ngon.

Bánh ngọt tiếng Hàn là 케이크 (keikeu). Bánh có nguồn gốc từ phương Tây, ban đầu được chế biến từ các loại nguyên liệu cơ bản như bột mì, trứng, sữa, đường. Sau khi nổi tiếng và được du nhập sang các quốc gia khác thì bánh được thêm vào một số gia vị, hoa quả, màu sắc giúp bánh trông ngon và bắt mắt hơn.

Một số từ vựng tiếng Hàn Từ vựng tiếng Hàn về các loại bánh ngọtvề các loại bánh ngọt:

에클레어 (ekeulreo): Bánh Eclair.

과일 케이크 (gwail keikeu): Bánh trái cây.

과일 타르트 (gwail tareuteu): Tart hoa quả.

머랭 (moraeng): Bánh Meringue.

슈크림 (syukeurim): Bánh su kem.

퍼프페이스트 (popeupeiseuteu): Bánh ngàn lớp.

스펀지 케이크 (seuponji keikeu): Bánh bông lan.

머핀 (mopin): Bánh Muffin.

케이크 (keikeu): Bánh ngọt.

초콜릿 케이크 (chokolrit keikeu): Bánh Socola.

초콜릿 침 (chokolrit chim): Bánh Socola hạt.

레이디핑거 (reidipinggo): Bánh quy ngón tay.

크림 파이 (keurim pai): Bánh kem.

플로렌타 (peulrorenta): Bánh Florentine.

트라이플 (teuraipeul): Bánh Trifle.

비스킷 (biseukit): Bánh biscuits.

무스 (museu): Bánh Mousse.

마르치판 ( mareuchipan): Bánh hạnh nhân

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về các loại bánh ngọt.

Bạn có thể quan tâm