Home » Phạm nhân trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 05:33:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phạm nhân trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/10/2023)
           
Phạm nhân trong tiếng Trung là 犯人 /fànrén/, là người phạm tội, bị tòa án tuyên là đã có tội phải chịu hình phạt và bản án đã có hiệu lực pháp luật.

Phạm nhân trong tiếng Trung là 犯人 /fànrén/, là người phạm tội, gây ảnh hưởng xấu đến đời sống xã hội của người khác, tạo nên những tiêu cực trong cuộc sống.

Một số từ vựng liên quan đến phạm nhân trong tiếng Trung:

犯罪 /fànzuì/: Phạm tội

囚犯 /qiúfàn/: Tù nhân

犯法 /fànfǎ/: Phạm pháp

同犯 /tóng fàn/: Đồng phạm

犯人 /fànrén/: Phạm nhân

监狱 /jiānyù/: Nhà tù

警察 /jǐngchá/: Cảnh sát

惩罚 /chéngfá/: Trừng phạt

非法 /fēifǎ/: Phi pháp

法律 /fǎlǜ/: Pháp luật

Một số ví dụ về phạm nhân trong tiếng Trung:

1. 这些犯人是初次犯法,也不太严重可能不会坐牢。

/Zhèxiē fànrén shì chūcì fànfǎ, yě bù tài yánzhòng kěnéng bù huì zuòláo/.

Người phạm nhân này là lần đầu phạm tội, cũng không quá nghiêm trọng chắc sẽ không phải ngồi tù.

2. 这个犯人已经打伤警察,一定会被惩罚。

/Zhège fànrén yǐjīng dǎshàng jǐngchá, yīdìng huì bèi chéngfá/.

Người phạm nhân này đánh bị thương cảnh sát, nhất định sẽ bị trừng phạt.

3. 犯人要有悔改的态度才能早点出牢。       

/Fànrén yào yǒu huǐgǎi de tàidù cáinéng zǎodiǎn chū láo/.

Phạm nhân nên cảm thấy tội lỗi và phải biết hối cải thì mới sớm ngày ra tù.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Phạm nhân trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm