Home » Con voi trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 10:56:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con voi trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/10/2023)
           
Con voi trong tiếng Trung là 大象 /dà xiàng/, là động vật có vú thuộc họ Elephantidae và là động vật trên cạn lớn nhất hiện nay, bao gồm cái vòi dài, cặp ngà lớn, vạt tai lớn, bốn chân to và làn da dày.

Con voi trong tiếng Trung là 大象 /dà xiàng/, là loài động vật có vú sống trên cạn lớn nhất hiện nay, do săn bắn quá mức nên loài voi đang bị đe dọa tuyệt chủng và được đưa vào sách đỏ để bảo tồn.

Một số từ vựng về con voi trong tiếng Trung:

大象鼻子 /Dà xiàng bízi/: Vòi voi

象牙 /xiàngyá/: Ngà voi

大象耳朵 /Dà xiàng ěrduǒ/: Tai voi

大象尾巴 /Dà xiàng wěibā/: Đuôi voi

大象 眼睛/Dà xiàng yǎnjīng/: Mắt voi

大象 /Dà xiàng/: Con voi

植物 /zhíwù/: Thực vật

海象 /hǎixiàng/: Voi biển

荒野大象 /Huāngyě dà xiàng/: Voi hoang dã

训练大象 /Xùnliàn dà xiàng/: Huấn luyện voi

Một số ví dụ về con voi trong tiếng Trung:

1. 荒野大象的生活环境正在被人类的活动破坏。

/Huāngyě dà xiàng de shēnghuó huánjìng zhèngzài bèi rénlèi de huódòng pòhuài/.

Môi trường sống của voi hoang dã đang dần bị phá hoại bởi hoạt động của con người.

2. 有很多大象在动物园里生活。

/Yǒu hěnduō dà xiàng zài dòngwùyuán lǐ shēnghuó/.

Có rất nhiều con voi đang sống trong thảo cầm viên.

3. 以前有很多猎人为了能拿到象牙而死了很多大象。

/Yǐqián yǒu hěnduō lièrén wéi le néng ná dào xiàngyá ér sǐle hěnduō dà xiàng/.

Ngày xưa có rất nhiều thợ săn giết voi để lấy ngà voi.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Con voi trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm