Home » Từ vựng tiếng Trung về tắm biển
Today: 2024-06-29 10:42:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về tắm biển

(Ngày đăng: 08/07/2022)
           
Tắm biển là hoạt động giải trí cho những người thích biển, hoặc cho những người đi du lịch, thực hiện việc tắm biển như một liệu pháp hỗ trợ cải thiện sức khỏe.

Tắm biển trong tiếng Trung là 海水浴 (hǎishuǐyù). Một số tác dụng của tắm biển như: củng cố hệ miễn dịch, giúp ngủ ngon giấc, hỗ trợ điều trị các bệnh khớp mãn tính và chứng còi xương ở trẻ nhỏ, chữa các bệnh về da, cải thiện lưu thông máu, tăng lượng hồng cầu và ổn định nhịp tim.

Một số từ vựng tiếng Trung về tắm biển:

1. 大海 (dàhǎi): Biển.

2. 太阳浴 (tàiyáng yù): Tắm nắng.

3. 游泳 (yóuyǒng): Bơi.

4. 海浪 (hǎilàng): Sóng. Từ vựng tiếng Trung về tắm biển

5. 海水浴 (hǎishuǐyù): Tắm biển.

6. 游泳衣 (yóuyǒng yī): Đồ bơi.

7. 防晒霜 (fángshài shuāng): Kem chống nắng.

8. 比基尼 (bǐjīní): Bikini.

9. 堆沙堡 (duī shā bǎo): Lâu đài cát. xây lâu đài bằng cát.

10. 救生圈 (jiùshēngquān): Phao bơi.

11. 冲浪板 (chōnglàng bǎn): Ván luớt sóng.

12. 潜水员 (qiánshuǐyuán): Thợ lặn.

13. 公共海滨 (gōnggòng hǎibīn): Bãi tắm công cộng.

Một số ví dụ tiếng Trung về tắm biển:

1. 栈桥这里的海水浴场是青岛第六海水浴场.

(zhànqiáo zhèlǐ dì hǎishuǐ yùchǎng shì qīngdǎo dì liù hǎishuǐ yùchǎng).

Bãi biển ở Xiễn Cao là bãi biển thứ sáu ở Thanh Đảo.

2. 海水浴场吸引了很多人.
(hǎishuǐ yùchǎng xīyǐnle hěnduō rén).

Tắm biển thu hút rất nhiều người.

3. 休假期间,找到海水浴场游过两次泳.

(xiūjià qíjiān, zhǎodào hǎishuǐ yùchǎng yóuguò liǎng cì yǒng).

Trong kỳ nghỉ, tôi đã tìm thấy bãi biển và bơi hai lần.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về tắm biển.

Bạn có thể quan tâm