Home » Trái ổi tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 00:23:56

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trái ổi tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/10/2023)
           
Trái ổi tiếng Trung là 番石榴 /fān shíliú/, là một loại trái cây, rất quen thuộc trong cuộc sống của chúng ta, trong ổi có rất nhiều chất tốt cho sức khỏe.

Trái ổi tiếng Trung là 番石榴 /fān shíliú/, là một loại trái cây có màu xanh, nhiều vitamin, giàu chất xơ tốt cho sức khỏe, có thể ăn luôn cả vỏ.

Một số từ liên quan tới trái ổi tiếng Trung:

番石榴树 /fān shíliú shù/: Cây ổi

葡萄 /pútáo/: Nho

木瓜 /mùguā/: Đu đủ

风梨 /fèng lí/: Dứa

苹果 /píngguǒ/: Táo

芭蕉 /bājiāo/: Chuối sứ

番石榴 /fān shíliú/: Trái ổi

龙眼 /lóng yǎn/: Nhãn

黄皮果 /huáng pí guǒ/: Bòn bon

热带地区 /rèdài dìqū/: Vùng nhiệt đới

Một số ví dụ liên quan đến trái ổi tiếng Trung:

1. 在越南番石榴价格比较便宜。

/Zài Yuènán fān shíliú jiàgé bǐjiào piányí/.

Giá ổi ở Việt Nam tương đối rẻ.

2. 你喜欢吃番石榴吗?

/Nǐ xǐhuān chī fān shíliú ma/?

Bạn có thích ăn trái ổi không?

3. 请问番石榴一斤多少钱?

/Qǐngwèn fān shíliú yī jīn duōshǎo qián/?

Cho hỏi nửa cân ổi bao nhiêu tiền?

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Trái ổi tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm