Home » Quả cam trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-09-28 22:28:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quả cam trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/09/2022)
           
Quả cam trong tiếng Trung là 橙子 /chéngzi/, là giống lai giữa bưởi và quýt, được trồng rộng rãi ở các vùng khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới để có thể cho ra những quả cam ngọt.

Quả cam trong tiếng Trung là 橙子 /chéngzi/, tính đến năm 1987 thì cây cam được coi là cây ăn quả được trồng nhiều nhất trên thế giới, quả cam có thể để ăn tươi hoặc chế biến lấy nước, lấy vỏ.

Một số từ vựng về quả cam trong tiếng Trung:

农药 /nóngyào/: Thuốc trừ sâu

农民 /nóngmín/: Nông dân

果树 /guǒshù/: Cây ăn quả, cây ăn trái

橙汁 /chéngzhī/: Nước cam, nước ép cam

果园 /guǒyuán/: Vườn trái cây, vườn cây ăn quả

收获 /shōuhuò/: Gặt hái, thu hoạchQuả cam trong tiếng Trung là gì

施肥 /shīféi/: Bón phân

橙子糖 /chéngzitáng/: Kẹo cam 

橙子酱 /chéngzǐjiàng/: Mứt cam

农产品 /nóngchǎnpǐn/: Nông sản, sản phẩm nông nghiệp

Một số ví dụ về quả cam trong tiếng Trung:

1/ 橙汁是我最喜欢喝的果汁。

/Chéngzhī shì wǒ zuì xǐhuān hē de guǒzhī/.

Nước cam là nước ép yêu thích của tôi.

2/ 我是在商店买橙子的。

/Wǒ shì zài shāngdiàn mǎi chéngzi de/.

Cam này là tôi mua ở cửa hàng.

3/ 农产品价格略有回升。

/Nóngchǎnpǐn jiàgé lüè yǒu huíshēng/.

Giá nông sản đã tăng trở lại.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Quả cam trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm