| Yêu và sống
Hoa hậu hoàn vũ tiếng Hàn là gì
Hoa hậu hoàn vũ tiếng Hàn là 미스 유니버스 /miseu yunibeoseu/, là cuộc thi được tổ chức để tìm ra người hội đủ các yếu tố về nhan sắc, vẻ đẹp hình thể, thể chất, trí tuệ và nhân cách.
Một số từ vựng về hoa hậu hoàn vũ trong tiếng Hàn:
대결 /daegyol/: cuộc thi
아름다움 /areumdaum/: sắc đẹp
기리다 /girida/: tôn vinh
총명하다 /chongmonghada/: thông minh
상 /sang/: giải thưởng
민족 /minjok/: dân tộc
나라 /nara/: đất nước
자부심 /jabusim/: lòng tự hào
판정단 /panjeongdan/: ban giám khảo
대표하다 /daepyohada/: đại diện
응시자 /eungsija/: thí sinh
관객 /gwangaeg/: khán giả
미모 /mimo/: nhan sắc.
무대 /mudae/: sân khấu.
Một số ví dụ về hoa hậu hoàn vũ trong tiếng Hàn:
1. Hennie는 2017년 미스 유니버스 베트남입니다.
/Hennieneun 2017nyeon miseu yunibeoseu beteunamibnida/.
H Hen Niê là hoa hậu hoàn vũ Việt Nam năm 2017.
2. 2018년 미스 유니버스 대회가 태국에서 개최되었습니다.
/2018nyeon miseu yunibeoseu daehoega taegugeseo gaechoedoeeossseubnida/.
Cuộc thi hoa hậu hoàn vũ năm 2018 được diễn ra tại Thái Lan.
3. 2021년 베트남 대표는 미스 유니버스 세계 16위에 올랐습니다.
/2021nyeon beteunam daepyoneun miseu yunibeoseu segye 16wie ollassseubnida/.
Đại diện Việt Nam năm 2021 lọt top 16 hoa hậu hoàn vũ thế giới.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Hoa hậu hoàn vũ tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn