Home » Từ vựng tiếng Hàn về bất động sản
Today: 2024-07-04 07:18:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về bất động sản

(Ngày đăng: 27/09/2022)
           
Bất động sản trong tiếng Hàn là 부동산 /budongsan/. Là một thuật ngữ pháp luật có ý nghĩa bao gồm đất đai và những gì dính liền vĩnh viễn với mảnh đất.

Bất động sản trong tiếng Hàn là 부동산 /budongsan/. Là tài sản nhưng khác với các tài sản khác là nó không di dời được, bao gồm đất đai và những tài sản gắn liền, không tách rời với đất đai.

Một số từ vựng về chủ đề bất động sản trong tiếng Hàn:

임대 /imdae/: cho thuê.

시세 /sise/: thời giá.

수도권 /sudogwon/: khu vực thủ đô.

역세권 /yeogsegwon/: khu vực gần ga tàu.

분양 /bun-yang/: sự phân lô.

분양가 /bun-yang-ga/: giá bán phân lô.

부동산 거래 /budongsan gorae/: giao dịch bất động sản.

재개발 /jaegaebal/: cải tạo.

주택 청약 /jutaek chongyak/: đặt mua nhà.

재건축 /jaegonchuk/: tái kiến trúc.

부동산 대책 /budongsan daechaek/: chính sách bất động sản.

임대주택 /imdaejutaek/: nhà ở cho thuê.

투자 /tuja/: đầu tư.

투기 /tugi/: đầu cơ.

절충안 /jolchungan/: đề án bổ sung.

Một số câu ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề bất động sản.

1/ 아파트 분양가를 산정하다.

/apateu bun-yang-galeul sanjeonghada./

Định giá bán phân lô căn hộ chung cư.

2/ 요즘 집을 팔기 위해 부동산을 찾아오는 손님이 늘었다.

/yojeum jib-eul palgi wihae budongsan-eul chaj-aoneun sonnim-i neul-eossda./

Dạo gần đây, ngày càng có nhiều khách hàng tìm đến bất động sản để bán nhà.

3/ 오래된 아파트를 허물고 재건축을 실시하였다.

/olaedoen apateuleul heomulgo jaegeonchug-eul silsihayeossda./

Một khu chung cư cũ đã được phá bỏ và tái kiến trúc lại.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về bất động sản.

Bạn có thể quan tâm