Home » Chồn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 13:53:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chồn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/07/2022)
           
Chồn là một họ động vật có vú ăn thịt chỉ lớn hơn chuột nhắt một chút, bao gồm triết, lửng, rái cá, chồn sương, chồn thông, chồn sói và những loài khác. Ở việt nam chồn có hơn 200 chủng loại.

Chồn trong tiếng Trung là 貂 (diāo). Loài chồn trong chi này thường có kích thước dao động trong khoảng 15 – 35 cm (6 – 14 inch), và thông thường có lớp lông bên ngoài màu nâu nhạt, bụng trắng chóp đuôi có lông đen.

Một số từ vựng về chồn trong tiếng Trung:

1. 斑鼯猴 (bān wú hóu): Chồn dơi.

2. 白鼬 (bái yòu): Chồn ecmin.

3. 黑貂 (hēi diāo): Chồn zibelin.

4. 雪貂 (xuě diāo): Chồn sương, chồn furô.Chồn trong tiếng Trung là gì

5. 貂 (diāo): Chồn.

6. 黄鼠狼 (huáng shǔ láng): Chồn Siberi.

7. 水貂 (shuǐ diāo): Chồn vizon.

8. 獾 (huān): Lửng.

9. 小灵猫 (xiǎo líng māo): Cầy hương.

10. 臭鼬 (chòu yòu): Chồn hôi.

11. 香鼬 (xiāng yòu): Chồn núi.

12. 斑林狸 (bān lín lí): Cầy gấm.

Một số mẫu câu về chồn trong tiếng Trung:

1. 你喜欢哪种动物?

(nǐ xǐ huān nǎ zhǒng dòng wù)?

Thế cậu thích loài động vật nào?

2. 目前仍有一些地區利用歐洲雪貂來獵捕兔.

(mù qián réng yǒu yī xiē dì qū lì yòng ōu zhōu xuě diāo lái liè bǔ tù).

Vẫn còn một số khu vực mà chồn Châu Âu vẫn được sử dụng để săn thỏ.

3. 我准备去北京旅行了. 你喜欢什么吗, 我给你买.

(wǒ zhǔn bèi qù běi jīng lǚ xíng le. Nǐ xǐ huān shén me ma, wǒ gěi nǐ mǎi).

Mình chuẩn bị đi Bắc Kinh du lịch rồi, cậu thích gì không, mình mua cho cậu.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Chồn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm