Home » Từ vựng tiếng Hàn về các hành tinh trong hệ mặt trời
Today: 2024-11-22 08:54:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các hành tinh trong hệ mặt trời

(Ngày đăng: 11/01/2023)
           
Hành tinh trong hệ mặt trời 태양계 행성 /taeyang-gye haengseong/ là một hệ hành tinh mà trong đó có mặt trời nằm ở trung tâm và xung quanh là các thiên thể thuộc phạm vi lực hấp dẫn trong hệ Mặt trời.

Hành tinh trong hệ mặt trời 태양계 행성 /taeyang-gye haengseong/ bao gồm 9 hành tinh bao gồm: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương và Sao Hải Vương.

Một số từ vựng liên quan đến các hành tinh trong tiếng Hàn:

수성 /suseong/ sao Thủy.

금성 /geumseong/ sao Kim.

지구 /jigu/ Trái ĐấtTừ vựng tiếng Hàn về các hành tinh trong Hệ mặt trời, oca

화성 /hwaseong/ sao Hỏa.

목성 /mukseong/ sao Mộc.

행성 /haengseong/ hành tinh.

토성 /toseong/ sao Thổ.

천왕성 /cheonwangseong/ sao Thiên Vương.

소행성 /sohaengseong/ tiểu hành tinh.

해왕성 /haewangseong/ sao Hải Vương.

별 /byeol/ ngôi sao.

행성계 /haengseong-gye/ Hệ hành tinh.

운석 /unseog/ Thiên thạch.

혜성 /hyeseong/ sao Chổi.

우주 /wooju/ vũ trụ. 

은하 /eunha/ ngân hà.

태양 /taeyang/ mặt trời.

Một số ví dụ liên quan đến các hành tinh trong tiếng Hàn:

1. 태양계에서 수성은 태양에 가장 가깝고 가장 작은 행성입니다.

/taeyang-gyeeseo suseong-eun taeyang-e gajang gakkabgo gajang jag-eun haengseong-ibnida/.

Trong hệ mặt trời, sao thủy là hành tinh gần mặt trời nhất và cũng là hành tinh nhỏ nhất.

2. 금성은 사랑, 관계, 아름다움, 돈의 행성입니다.

/geumseong-eun salang, gwangye, aleumdaum, don-ui haengseong-ibnida/. 

Sao Kim là hành tinh biểu trưng cho tình yêu, mối quan hệ, sắc đẹp và tiền tài.

3. 지구는 생명체가 있는 유일한 행성이다.

/jiguneun saengmyeongchega issneun yuilhan haengseong-ida/.

Trái Đấthành tinh duy nhất có chứa sự sống.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về các hành tinh trong hệ mặt trời.

Bạn có thể quan tâm