Home » Từ vựng tiếng Hàn về kinh doanh thương mại
Today: 2024-07-04 06:39:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về kinh doanh thương mại

(Ngày đăng: 27/04/2022)
           
Kinh doanh thương mại là ngành gắn liền với hoạt động bán hàng, quản lý kho, khảo sát hàng, xuất – nhập kho. Thêm nữa ngành kinh doanh thương mại đào tạo nhiều kỹ năng về các công việc thực tế.

Kinh doanh thương mại trong tiếng Hàn là 상업 사업 (sang-eob sa-eob) là ngành đào tạo nhiều kỹ năng công việc thực tế như: quản trị bán hàng, quản trị bán lẻ, những phương thức bán hàng hiệu quả.

Người làm việc trong ngành Kinh doanh thương mại phải có năng lực quản trị lực lượng bán hàng, tổ chức và điều phối bán lẻ. Đặc biệt, bạn cần có kỹ năng nắm bắt tâm lý, hành vi mua hàng để từ đó tổ chức các hoạt động bán hàng hiệu quả, thúc đẩy sự phát triển kinh doanh của công ty, doanh nghiệp.

Từ vựng tiếng Hàn về kinh doanh thương mạiMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến kinh doanh thương mại:

1. 가격 수준 (gagyeog sujun): Mức giá.

2. 가격 인상 요인 (gagyeog insang yoin): Các yếu tố gây tăng giá.

3. 유통 업자 (yutong eobja): Doanh nghiệp phân phối

4. 거래하다 (geolaehada): Giao dịch.

5. 검사하다 (geomsahada): Kiểm tra.

6. 견본 (gyeonbon): Hàng mẫu.

7. 계약 기간 (gyeyag gigan): Thời hạn hợp đồng.

8. 경쟁 제품 (gyeongjaeng jepum): Sản phẩm cạnh tranh.

9. 경쟁력 (gyeongjaenglyeog): Sức cạnh tranh.

10. 경쟁사 (gyeongjaengsa): Đối thủ cạnh tranh.

11. 대기업 (daegieob): Doanh nghiệp lớn.

12. 사업송장 (sa-eobsongjang): Hóa đơn thương mại.

13. 견적 (gyeonjeog): Báo giá.

14. 독점 제품 (dogjeom jepum): Sản phẩm độc quyền.

15. 사업부 (sa-eobbu): Phòng kinh doanh.

16. 내용물 (naeyongmul): Chất lượng sản phẩm.

17. 운영통제권 (un-yeongtongjegwon): Quyền kiểm soát kinh doanh.

18. 가격 책정 (gagyeog chaegjeong): Định giá.

19. 생산라인 (saengsanlain): Dây chuyền sản xuất.

20. 재정난 (jaejeongnan): Khó khăn tài chính.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Hàn về kinh doanh thương mại.

Bạn có thể quan tâm