Home » Cây rìu tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 13:31:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cây rìu tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/09/2023)
           
Cây rìu trong tiếng Trung là 斧头 /Fǔtóu/, là vật dụng đã được sử dụng hàng nghìn năm, dùng để chặt cây lấy gỗ hoặc làm vũ khí.

Cây rìu trong tiếng Trung là 斧头 /Fǔtóu/, là dụng cụ cắt kim loại có lưỡi kim loại lưỡi dao song song với tay cầm để cắt, chuyên dùng để chặt gỗ, chẻ củi và chặt gỗ.

Một số từ liên quan đến cây rìu trong tiếng Trung:

木头 /Mùtou/: Cây gỗ

斧口 /Fǔ kǒu/: Lưỡi rìu

斧面 /Fǔ miàn/: Mặt rìu

斧柄 /Fǔ bǐng/: Tay cầm rìu

斧头 /Fǔtóu/: Cây rìu

工具 /Gōngjù/: Công cụ

金属 /Jīnshǔ/: Kim loại

刀 /Dāo/: Con dao

剪刀 /Jiǎndāo/: Cây kéo

Một số ví dụ liên quan tới cây rìu trong tiếng Trung:

1. 我用斧头把绳子砍断给自己松绑.

/Wǒ yòng fǔtóu bǎ shéngzi kǎn duàn jǐ zìjǐ sōngbǎng/.

Tôi dùng cây rìu cắt sợi dây và tự nới lỏng cho mình.

2. 樵夫用斧头把木头砍断成两块。

/Qiáo fū yòng fǔtóu bǎ mùtou kǎn duàn chéng liǎng kuài/.

Người tiều phu dùng cây rìu xẻ gỗ thành hai mảnh.

3. 斧头虽小,但多次砍劈,终能将一棵坚硬的大树伐倒。

/Fǔtóu suī xiǎo, dàn duō cì kǎn pī, zhōng néng jiāng yī kē jiānyìng de dà shù fá dào/.

Cây rìu tuy nhỏ nhưng có thể chặt hạ một cái cây to bự chỉ bằng nhiều đòn.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Cây rìu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm