Home » Từ vựng tiếng Trung về lễ hội
Today: 2024-07-05 13:48:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về lễ hội

(Ngày đăng: 27/05/2022)
           
Lễ hội tiếng Trung là 节日 (jiérì). Đây là một sự kiện văn hóa được tổ chức mang tính cộng đồng. Những ngày lễ giúp gắn kết tinh thần dân tộc, cũng như kính trọng nền văn hóa của quốc gia đó.

Lễ hội tiếng Trung là 节日 (jiérì). Trong đời sống tinh thần của con người, đã luôn hướng tới một điểm tựa của tinh thần văn hóa, đó là lễ hội.

Việc tổ chức lễ hội rất chặt chẽ, mỗi lễ hội có vẻ đẹp riêng.

Từ vựng tiếng Trung về lễ hộiMột số từ vựng tiếng Trung liên quan đến lễ hội:

春节 (chūnjié): Lễ Tết Âm Lịch.

圣诞节 (shèngdàn jié): Lễ Giáng Sinh.

国际妇女节 (guójì fùnǚ jié): Lễ Quốc Tế Phụ Nữ.

扫墓 (sǎomù): Tảo Mộ.

四季节日 (sìjì jiérì): Lễ hội bốn mùa.

端午节 (duānwǔ jié): Tết Đoan Ngọ.

万圣节 (wànshèngjié): Lễ Haloween.

复活节 (fùhuó jié): Lễ Phục Sinh.

国际劳动节 (guójì láodòng jié): Lễ Quốc Tế Lao Động.

快乐 (kuàilè): Vui vẻ.

中秋节 (zhōngqiū jié): Lễ Trung Thu.

节日服装 (jiérì fúzhuāng): Trang phục lễ hội.

国际儿童节 (guójì értóng jié): Lễ Quốc Tế Thiếu Nhi.

喜悦 (xǐyuè): Vui sướng, khoái trá.

情人节 (qíngrén jié): Lễ Tình Nhân.

世界粮食日 (shìjiè liángshí rì): Ngày Lương Thực Thế Giới.

保护文化 (bǎohù wénhuà): Duy trì nền văn hóa.

习俗 (xísú): Phong tục tập quán.

精神 (jīngshén): Tinh thần.

民俗 (mínsú): Dân tộc.

敬重 (jìngzhòng): Kính trọng, tôn kính.

Một số mẫu câu liên quan đến lễ hội tiếng Trung:

1. 圣诞节于12月25日举行.

/Shèngdàn jié yú 12 yuè 25 rì jǔxíng/.

Lễ Giáng Sinh diễn ra vào ngày 25 tháng 12.

2. 万圣节,人们都穿节日服装真的好看.

/Wànshèngjié, rénmen dōu chuān jiérì fúzhuāng zhēn de hǎokàn/.

Haloween, mọi người đều mặc trang phục lễ hội thật tuyệt.

3. 今年春节你要回老家吗?

/Jīnnián chūnjié nǐ yào huílǎojiā ma/?

Tết năm nay cậu muốn vể quê không?

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về lễ hội.

Bạn có thể quan tâm