Home » Dây thắt lưng trong tiếng trung là gì
Today: 2024-11-21 17:20:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dây thắt lưng trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 21/09/2023)
           
Dây thắt lưng trong tiếng trung là 腰带 /Yāodài/, là một loại phụ kiện của thời trang, được sử dụng để giữ chặt quần áo và tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho outfit người mặc.

Dây thắt lưng trong tiếng trung là 腰带 /Yāodài/, thắt ngang lưng quần để giữ quần được chặt hơn. Một tác dụng khác của dây thắt lưng là dùng cho mục đích thời trang.

Một số từ liên quan đến dây thắt lưng trong tiếng Trung:

服装 /Fúzhuāng/: Trang phục

帽子 /Màozi/: Nón

眼镜 /Yǎnjìng/: Mắt kính

上衣 /Shàngyī/: Áo

裤 /Kù/: Quần

裙子 /Qúnzi/: Váy

连衣裙 /Lián yī qún/: Đầm

腰带 /Yāodài/: Thắt lưng

手链 /Shǒuliàn/: Vòng tay

项链 /Xiàngliàn/: Dây chuyền

Một số ví dụ về dây thắt lưng trong tiếng Trung:

1. 这条腰带不够长。

/Zhè tiáo yāodài bùgòu cháng/.

Dây thắt lưng này không đủ dài.

2. 军用腰带看起来很威风。

/Jūnyòng yāodài kàn qǐlái hěn wēifēng/.

Thắt lưng quân sự nhìn trong rất là oai phong.

3. 我买了一条新腰带。

/Wǒ mǎile yītiáo xīn yāodài/.

Tôi đã mua một dây thắt lưng mới.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA - Dây thắt lưng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm