| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về phòng học
Từ vựng tiếng Nhật về phòng học - 教室/きょうしつ/kyoushitsu/. Hãy cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Nhật về phòng học nhé.
Một số từ vựng tiếng Nhật về phòng học:
机/つくえ/tsukue/: Bàn học.
椅子/いす/isu/: Cái ghế.
図書館/としょかん/toshokan/: Thư viện.
食堂/しょくどう/shokudou/: Phòng ăn.
寮/りょう/ryou/: Ký túc xá.
事務室/じむしつ/jimushitsu/: Văn phòng.
実験室/じっけんしつ/jikkenshitsu/: Phòng thí nghiệm.
校長室/こうちょうしつ/kouchoushitsu/: Phòng hiệu trưởng.
体育館/たいいくかん/taiikukan/: Phòng thể dục.
Các ví dụ từ vựng tiếng Nhật về phòng học:
1. 今日図書館で本を借りました。
/きょうとしょかんでほんをかりました/.
/kyou toshokan de hon wo karimashita/.
Hôm nay tôi mượn sách ở thư viện.
2. 食堂の食事は美味しいです。
/しょくどうのしょくじはおいしいです/.
/shokudou no shokuji ha oishii desu/.
Thức ăn của phòng ăn rất ngon.
3. 体育館にたくさんの生徒がいます。
/たいいくかんにたくさんのせいとがいます/.
/taiikukan ni takusan no seito ga imasu/.
Tại phòng thể dục có rất nhiều học sinh.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về phòng học.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn