Home » Từ vựng tiếng Nhật về phòng học
Today: 2024-12-03 17:47:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về phòng học

(Ngày đăng: 23/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về phòng học - 教室/きょうしつ/kyoushitsu/ thường được xây ở nhà trường chuyên sử dụng cho hoạt động giảng dạy và học tập.

Từ vựng tiếng Nhật về phòng học - 教室/きょうしつ/kyoushitsu/. Hãy cùng tìm hiểu về một số từ vựng tiếng Nhật về phòng học nhé.

Một số từ vựng tiếng Nhật về phòng học:

机/つくえ/tsukue/: Bàn học.

椅子/いす/isu/: Cái ghế.

図書館/としょかん/toshokan/: Thư viện.

食堂/しょくどう/shokudou/: Phòng ăn.

寮/りょう/ryou/: Ký túc xá.

事務室/じむしつ/jimushitsu/: Văn phòng.

実験室/じっけんしつ/jikkenshitsu/: Phòng thí nghiệm.

校長室/こうちょうしつ/kouchoushitsu/: Phòng hiệu trưởng.

体育館/たいいくかん/taiikukan/: Phòng thể dục.

Các ví dụ từ vựng tiếng Nhật về phòng học:

1. 今日図書館で本を借りました。

/きょうとしょかんでほんをかりました/.

/kyou toshokan de hon wo karimashita/.

Hôm nay tôi mượn sách ở thư viện.

2. 食堂の食事は美味しいです。

/しょくどうのしょくじはおいしいです/.

/shokudou no shokuji ha oishii desu/.

Thức ăn của phòng ăn rất ngon.

3. 体育館にたくさんの生徒がいます。

/たいいくかんにたくさんのせいとがいます/.

/taiikukan ni takusan no seito ga imasu/.

Tại phòng thể dục có rất nhiều học sinh.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về phòng học.

Bạn có thể quan tâm