Home » Nghiêm khắc trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 23:17:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nghiêm khắc trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/10/2023)
           
Nghiêm khắc trong tiếng Trung là 严格 /yángé/, thường chỉ tính cách, thái độ nghiêm nghị, hà khắc, hoặc yêu cầu rất cao đối với việc nào đó, phải chấp hành nghiêm túc, không được qua loa cẩu thả.

Nghiêm khắc trong tiếng Trung là 严格 /yángé/, thường chỉ tính cách, thái độ nghiêm nghị, có yều cầu rất cao đối với việc nào đó, phải tuân thủ quy tắc, chấp hành nghiêm túc, không được cẩu thả.

Một số từ vựng liên quan đến nghiêm khắc trong tiếng Trung:

性格 /xìnggé/: Tính cách

声音严厉 /shēngyīn yánlì/: Giọng nghiêm nghị

作风严肃 /zuòfēng yánsù/: Tác phong nghiêm túc

厉行 /lìxíng/: Nghiêm khắc thực hiện

要求严格 /yāoqiú yángé/: Yêu cầu nghiêmkhắc

待人刻薄 /dàirén kèbó/: Đối đãi hà khắc

严于律己 /yán yú lǜjǐ/: Nghiêm khắc với bản thân

正言厉色 /zhèngyánlìsè/: Vẻ mặt nghiêm khắc

和颜悦色 /héyányuèsè/: Vẻ mặt ôn hòa

说一不二 /shuōyībù'èr/: Nói một là một

Một số ví dụ về nghiêm khắc trong tiếng Trung:

1. 祖父是一个严格的人。

/zǔfù shì yīgè yángé de rén/.

Ông nội là một người nghiêm khắc.

2. 杨老师比任何老师都要严格。

/Yáng lǎoshī bǐ rènhé lǎoshī dōu yào yángé/.

Thầy Dương nghiêmkhắc hơn bất kỳ giáo viên nào khác.

3. 李老师看起来很严肃,对班级管理很严格,但其实是个亲切幽默的人。

/Lǐ lǎoshī kàn qǐlái hěn yánsù, duì bānjí guǎnlǐ hěn yángé, dàn qíshí shìgè qīnqiè yōumò de rén/.

Thầy Lý nhìn rất nghiêm, quản lý lớp cũng rất nghiêm khắc, nhưng thật ra lại là một người gần gũi và hài hước.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Nghiêm khắc trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm