| Yêu và sống
Nghiêm khắc trong tiếng Trung là gì
Nghiêm khắc trong tiếng Trung là 严格 /yángé/, thường chỉ tính cách, thái độ nghiêm nghị, có yều cầu rất cao đối với việc nào đó, phải tuân thủ quy tắc, chấp hành nghiêm túc, không được cẩu thả.
Một số từ vựng liên quan đến nghiêm khắc trong tiếng Trung:
性格 /xìnggé/: Tính cách
声音严厉 /shēngyīn yánlì/: Giọng nghiêm nghị
作风严肃 /zuòfēng yánsù/: Tác phong nghiêm túc
厉行 /lìxíng/: Nghiêm khắc thực hiện
要求严格 /yāoqiú yángé/: Yêu cầu nghiêmkhắc
待人刻薄 /dàirén kèbó/: Đối đãi hà khắc
严于律己 /yán yú lǜjǐ/: Nghiêm khắc với bản thân
正言厉色 /zhèngyánlìsè/: Vẻ mặt nghiêm khắc
和颜悦色 /héyányuèsè/: Vẻ mặt ôn hòa
说一不二 /shuōyībù'èr/: Nói một là một
Một số ví dụ về nghiêm khắc trong tiếng Trung:
1. 祖父是一个严格的人。
/zǔfù shì yīgè yángé de rén/.
Ông nội là một người nghiêm khắc.
2. 杨老师比任何老师都要严格。
/Yáng lǎoshī bǐ rènhé lǎoshī dōu yào yángé/.
Thầy Dương nghiêmkhắc hơn bất kỳ giáo viên nào khác.
3. 李老师看起来很严肃,对班级管理很严格,但其实是个亲切幽默的人。
/Lǐ lǎoshī kàn qǐlái hěn yánsù, duì bānjí guǎnlǐ hěn yángé, dàn qíshí shìgè qīnqiè yōumò de rén/.
Thầy Lý nhìn rất nghiêm, quản lý lớp cũng rất nghiêm khắc, nhưng thật ra lại là một người gần gũi và hài hước.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Nghiêm khắc trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn