Home » Từ vựng tiếng Trung về bưu điện
Today: 2024-07-03 03:10:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về bưu điện

(Ngày đăng: 25/10/2022)
           
Bưu điện trong tiếng Trung là邮局 /Yóu jú/. Là một phương thức liên lạc phổ biến trên toàn thế giới, cung cấp các dịch vụ có liên quan như hộp thư, bưu chính và chuyển phát hàng hóa.

Bưu điện trong tiếng Trung là 邮局 /Yóujú/. Là một nơi có thể gửi các vật phẩm đi xa hơn ngoài hoặc trong nước khi ở xa.

Một số từ vựng tiếng Trung về bưu điện:

邮政局长 /yóuzhèng júzhǎng/: Cục trưởng bưu chính.

收条 /shōu tiáo/: biên lai, biên nhận.

称量 /chēng liáng/: cân nặng.

寄信 /jìxìn/: gửi thư.

邮票 /Yóupiào/: tem thư.Từ vựng tiếng Trung về bưu điện

汇票 /Huìpiào/: phiếu chuyển tiền.

汇款人 /huìkuǎn rén/: Người gửi tiền.

收款人 /shōukuǎn rén /: Người nhận tiền.

收信人 /shōuxìn rén/: Người nhận thư.

包裹间 /bāoguǒjiān/: Nơi đóng gói.

签名 /qiānmíng/: Ký tên.

国内邮包 /guónèi yóubāo/: Gói bưu kiện trong nước.

国际邮包  /guójì yóubāo/: Gói bưu kiện quốc tế.

电报 /diànbào/: điện báo.

邮费 /yóufèi/: cước phí.

Một số ví dụ tiếng Trung về chủ đề bưu điện:

1.我想买邮票寄明信片到中国给你。

/Wǒ xiǎng mǎi yóupiào jì míngxìnpiàn dào zhōngguó gěi nǐ/.

Tôi muốn mua tem và gửi bưu thiếp đến Trung Quốc cho bạn.

2.你的包装商品包括邮费。

/Nǐ de bāozhuāng shāngpǐn bāokuò yóufèi/.

 Hàng hóa đóng gói của bạn bao gồm cả bưu phí.

3.我想把这封信按保寄信到邮局中国去。

/Wǒ xiǎng bǎ zhè fēng xìn àn bǎo jì xìn dào yóujú zhōngguó qù/.

Tôi muốn gửi bức thư này đến bưu điện Trung Quốc dưới sự bảo đảm.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung trung tâm Oca - từ vựng tiếng Trung về bưu điện.

Bạn có thể quan tâm