| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về bưu điện
Bưu điện trong tiếng Trung là 邮局 /Yóujú/. Là một nơi có thể gửi các vật phẩm đi xa hơn ngoài hoặc trong nước khi ở xa.
Một số từ vựng tiếng Trung về bưu điện:
邮政局长 /yóuzhèng júzhǎng/: Cục trưởng bưu chính.
收条 /shōu tiáo/: biên lai, biên nhận.
称量 /chēng liáng/: cân nặng.
寄信 /jìxìn/: gửi thư.
邮票 /Yóupiào/: tem thư.
汇票 /Huìpiào/: phiếu chuyển tiền.
汇款人 /huìkuǎn rén/: Người gửi tiền.
收款人 /shōukuǎn rén /: Người nhận tiền.
收信人 /shōuxìn rén/: Người nhận thư.
包裹间 /bāoguǒjiān/: Nơi đóng gói.
签名 /qiānmíng/: Ký tên.
国内邮包 /guónèi yóubāo/: Gói bưu kiện trong nước.
国际邮包 /guójì yóubāo/: Gói bưu kiện quốc tế.
电报 /diànbào/: điện báo.
邮费 /yóufèi/: cước phí.
Một số ví dụ tiếng Trung về chủ đề bưu điện:
1.我想买邮票寄明信片到中国给你。
/Wǒ xiǎng mǎi yóupiào jì míngxìnpiàn dào zhōngguó gěi nǐ/.
Tôi muốn mua tem và gửi bưu thiếp đến Trung Quốc cho bạn.
2.你的包装商品包括邮费。
/Nǐ de bāozhuāng shāngpǐn bāokuò yóufèi/.
Hàng hóa đóng gói của bạn bao gồm cả bưu phí.
3.我想把这封信按保寄信到邮局中国去。
/Wǒ xiǎng bǎ zhè fēng xìn àn bǎo jì xìn dào yóujú zhōngguó qù/.
Tôi muốn gửi bức thư này đến bưu điện Trung Quốc dưới sự bảo đảm.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung trung tâm Oca - từ vựng tiếng Trung về bưu điện.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn