| Yêu và sống
Chức vụ trong tiếng Hàn là gì
Chức vụ trong tiếng Hàn là 직무 (jikmu). Chức vụ là sự đảm nhiệm một vai trò, địa vị nhất định nào đó trong một tổ chức hay một tập thể, để có một chức vụ nhất định thì cá nhân đó phải trải qua các quá trình tuyển dụng, người nắm giữ chức vụ là người có quyền lực trong một tập thể.
Một số từ vựng về chức vụ trong tiếng Hàn:
회장 (hwoijang): Chủ tịch.
사장 (sajang): Giám đốc.
부사장 (busajang): Phó giám đốc.
과장 (kwoajang): Trưởng bộ phận.
대리 (taeli): Quản nhiệm.
반장 (banjang): Tổ trưởng.
사원 (sawuon): Nhân viên.
비서 (bisoe): Thư kí.
매니저 (menijoe): Quản lí.
기사 (kisa): Kỹ sư.
근로자 (keunloja): Công nhân.
공장장 (kongjangjang): Quản đốc.
총장 (chongjang): Hiệu trưởng.
부총장 (buchongjang): Phó hiệu trưởng.
Một số ví dụ về chức vụ trong tiếng Hàn:
1. 나의 형은 회사의 부사장이다.
(na-eui hyong-eun hwoi-sa-eui bu-sa-jang-ita).
Anh trai tôi là phó giám đốc công ty.
2. 다양한 직무를 가진 회사에 있다.
(ta-yang-han jik-mu-leul ka-jin hwoi-sa-e issta).
Ở công ty có rất nhiều chức vụ khác nhau.
3. 제 친구가 비서로 취직했어요.
(je chin-ku-ka bi-soe-lo chwui-jik-haessoyo).
Bạn của tôi đã xin việc làm thư kí.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Chức vụ trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn