Home » Từ vựng tiếng Hàn về các câu chào hỏi thông dụng
Today: 2024-11-21 23:55:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các câu chào hỏi thông dụng

(Ngày đăng: 06/11/2022)
           
Câu chào hỏi trong tiếng Hàn là 인사말 /insanmal/. Xin chào, tạm biệt hay hỏi han sức khỏe là những câu giao tiếp thông dụng nhất trong cuộc sống sinh hoạt hằng ngày.

Câu chào hỏi trong tiếng Hàn là 인사말 /insanmal/. Người Hàn vô cùng coi trọng câu chào. Đây được xem là nét đẹp văn hóa của Hàn Quốc.

Một số câu chào hỏi thông dụng trong tiếng Hàn:

안녕하세요 /annyeonghaeseyo/: Xin chào (thông dụng nhất).

안녕하십니까? /annyeonghasimnikka/: Xin chào (trang trọng).

안녕 /annyeong/: Xin chào (dùng với bạn bè thân thiết).

안녕히 가세요 /annyeonghi gaseyo/: Xin tạm biệt (đi về bình an).Từ vựng tiếng Hàn về các câu chào hỏi thông dụng

안녕히 계세요 /annyeonghi gyeseyo/: Xin tạm biệt (ở lại bình an).

처음 뵙겠습니다 /choeum bwepkketsseumnida/: Rất hân hạnh (lần đầu gặp).

만나서 반갑습니다 /mannaso bankabsumnida/: Rất vui được gặp bạn.

어서 오십시오 /oso osipsio/: Xin chào quý khách (dùng trong ngành dịch vụ).

여보세요 /yoboseyo/: Xin chào (dùng khi nghe, gọi điện thoại).

안녕히 주무세요 /annyeonghi chumuseyo/: Chúc ngủ ngon (trang trọng).잘자요 /chalchayo/: Chúc ngủ ngon (dùng với bạn bè thân thiết).

잘지냈어요? /chalchinesoyo/: Bạn có khỏe không?

오래간만이에요 /orekanmanieyo/: Lâu rồi không gặp.

좋은 아침입니다 /choun achimimnida/: Buổi sáng tốt lành.

좋은 하루 되세요 /choun haru tueseyo/: Chúc một ngày tốt lành.

Một số câu ví dụ về các câu chào hỏi thông dụng trong tiếng Hàn:

1. 아버지 안녕히 주무세요.

/aboji annyeonghi jumuseyo/.

Chúc bố ngủ ngon.

2. 나는 그들과 한두 마디 인사말을 나누었다.

/naneun geudeulgwa handu madi insanmareul nanuottta/.

Tôi có nói một hai câu chào hỏi với họ.

3. 어서 오세요, 몇 분이시죠?

/oso oseyo myot bunisijyo/.

Mời quý khách vào ạ, quý khách đi mấy người ạ?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn OCA - Từ vựng tiếng Hàn về các câu chào hỏi thông dụng.

Bạn có thể quan tâm