Home » Từ lóng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 21:17:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ lóng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/07/2022)
           
Từ lóng trong tiếng Trung là 俚语 /lǐyú/, là những câu, từ thể hiện sử gần gũi, thông tục được sử dụng trong khẩu ngữ hằng ngày. Các từ lóng thường gặp như khôn vặt, chém gió, buôn chuyện.

Từ lóng trong tiếng Trung là 俚语 /lǐyú/, là một dạng phương ngữ xã hội không chính thức của ngôn ngữ thường được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày.

Một số từ vựng về từ lóng trong tiếng Trung:

1. 拍马屁 /pāi mǎ pì/: Nịnh hót, nịnh bợ.

2. 红眼病 /hóng yǎn bìng/: Đố kị, ganh ghét.

3. 炒鱿鱼 /chǎoyóuyú/: Bị đuổi việc.Từ lóng trong tiếng Trung là gì

4. 电线杆儿 /diànxiàn gānr/: Gầy như cây tăm.

5. 菜包子 //cài bāozi//: Bất tài, vô dụng.

6. 小辣椒 /xiǎo làjiāo/: Đanh đá, chua ngoa.

7. 侃大山 /kǎn dà shān/: Chém gió, buôn chuyện.

8. 倒胃口 /dǎo wèi kǒu/: Ngán ngẩm, chán ghét.

9. 小聪明 /xiǎo cōng míng/: Khôn vặt.

10. 马大哈 /mǎ dà hā/: Người hay đãng trí, hay quên.

11. 厚脸皮 /hòu liǎn pí/: Da mặt dày, chai mặt.

12. 泼冷水 /pō lěng shuǐ/: Dội nước lạnh, bị quê, đả kích.

13. 吃豆腐 /Chī dòufu/: Sàm sỡ.

Một số mẫu câu về từ lóng trong tiếng Trung:

1. 剧中充斥了大量俚语对话。

/Jù zhōng chōngchìle dàliàng lǐyǔ duìhuà./

Trong vở kịch có rất nhiều lời thoại là tiếng lóng.

2. 他往往用许多我以前从未听说过的俚语。

/Tā wǎngwǎng yòng xǔduō wǒ yǐqián cóng wèi tīng shuōguò de lǐyǔ./

Anh ấy thường dùng những từ lóng mà trước đây tôi chưa từng nghe qua.

3. “倒胃口” 为俚语,指黯然。

/“Dǎo wèikǒu” wèi lǐyǔ, zhǐ ànrán./

"Ngược khẩu vị" là một từ lóng chỉ sự chán ghét, chán nản.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - từ lóng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm