| Yêu và sống
Nước hoa trong tiếng Hàn là gì
Nước hoa trong tiếng Hàn là 향수 /hyangsu/, là một bộ phận tạo ra mùi hương, chất chứa hương và môi trường dung môi, thường ở định dạng. Sử dụng với mục tiêu tạo ra mùi thơm cho cơ thể hoặc đơn giản chỉ là sự che giấu giấy mùi khó chịu đó.
Một số từ vựng về nước hoa trong tiếng Hàn:
향기 /hyanggi/: hương thơm.
향수 /hyangsu/: nước hoa.
유혹 하다 /yuhokada/: quyến rũ, mê hoặc.
샤넬 /syanel/: Chanel.
디올 /diol/: Dior.
구찌 /gujji/: Gucci.
편안한 /pyonanhan/: dễ chịu.
즐거운 /jeulgoun/: thoải mái.
랑콤 / rangkom /: Lancome.
액체 /aekche/: chất lượng.
에스티 토더 /esseutirodo/: Estee Lauder.
톰포드 /tompodeu /: Tom Ford.
캘빈 클라인 /kaelbinkeurain/: Calvin Klein.
Một số ví dụ về nước hoa trong tiếng Hàn:
1. 그녀는 손수 간에 향수를 조금 뿌렸다.
/geunyoneun boyssugone hyangsureul jogeum ppuryottta/.
Cô ấy gặp một ít nước hoa lên khăn tay.
2. 향수 좋아하세요?
/hyangsu joahaseyo/.
Bạn có thích nước hoa không?
3. 방금 샤넬 향수를 사서 엄마 생일에 줠 어요.
/banggeun syanel hyangsureul saso omma saengire jwossoyo/.
Tôi vừa mua nước hoa Chanel cho mẹ vào ngày sinh nhật.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Nước hoa trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn