Home » Từ vựng tiếng trung về lễ vu lan
Today: 2024-11-22 00:12:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng trung về lễ vu lan

(Ngày đăng: 10/08/2022)
           
Lễ vu lan tiếng trung là 盂兰盆会/yú lán pén huì/ , là lễ báo hiếu vào ngày 15 tháng 7 âm lịch, là một trong những ngày lễ chính của Phật giáo và phong tục Việt Nam, Trung Hoa.

Lễ vu lan tiếng trung là 盂兰盆会 /yú lán pén huì/ , là dịp để ta đền đáp công ơn nuôi dưỡng, sinh thành của ba mẹ, cũng thể hiện rõ nét truyền thống “uống nước nhớ nguồn” của dân tộc ta.

Các từ vựng về lễ vu lan trong tiếng Trung:

寺庙/sìmiào/: Chùa.

花灯/huādēng/: Đèn hoa đăng.

拜祷/bài dǎo/: Cầu nguyện.

孝道/xiàodào/: Có hiếu; hiếu đạo.

风俗/fēngsú/: Phong tục

点灯/diǎndēng/: Thắp đèn; đốt đèn .Từ vựng tiếng trung về lễ vu lan

中元节/zhōng yuán jié/: Tết Trung nguyên.

Các ví dụ về lễ vu lan trong tiếng Trung:

1/ 盂兰盆会节也被理解为孝道节。

/Yú lán pén huì jié yě bèi lǐjiě wèi xiàodào jié/.

Lễ Vu Lan còn được hiểu là lễ báo hiếu.

2/ 盂兰盆会节有放花灯活动。

/Yú lán pén huì jié yǒu fàng huādēng huódòng/.

Lễ Vu Lan có thả đèn hoa đăng.

3/ 盂兰盆会节通常于农历七月十五日举行,以表达对祖父母和父母的孝顺。

/Yú lán pén huì jié tōngcháng yú nónglì qī yuè shíwǔ rì jǔxíng, yǐ biǎodá duì zǔfùmǔ hé fùmǔ de xiàoshùn/.

 Lễ vu lan thường được tổ chức vào ngày 15 tháng 7 (Âm lịch), để tỏ hiếu với ông bà, cha mẹ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA – Từ vựng tiếng Trung về lễ vu lan.

Bạn có thể quan tâm