Home » Thuật ngữ tiểu thuyết ngôn tình trong tiếng Trung
Today: 2024-11-21 23:13:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thuật ngữ tiểu thuyết ngôn tình trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Thuật ngữ tiểu thuyết ngôn tình trong tiếng Trung là 言情小说的一些术语 /Yánqíng xiǎoshuō de yīxiē shùyǔ/, thường thấy ở phần giới thiệu của các bộ truyện, nhằm diễn tả nội dung, thể loại truyện hướng đến.

Thuật ngữ tiểu thuyết ngôn tình tiếng Trung là 言情小说的一些术语 /Yánqíng xiǎoshuō de yīxiē shùyǔ/, thường ở phần giới thiệu truyện để đọc giả nắm bắt  các thông tin cơ bản như bối cảnh, tình tiết, thể loại truyện hướng đến.

Một số thuật ngữ tiểu thuyết ngôn tình trong tiếng Trung:

玄幻 /xuánhuàn/: Huyền huyễn.

师徒恋 /shī tú liàn/: Sư đồ luyến.

青春校园 /qīngchūn xiàoyuán/: Thanh xuân vườn trường.

女追 /nǚ zhuī/: Nữ truy.

军人 /jūnrén/: Quân nhân.Thuật ngữ tiểu thuyết ngôn tình trong tiếng Trung

黑帮 /hēibāng/: Hắc bang.

田文 /tián wén/: Điền văn.

宠 /chǒng/: Truyện sủng.

异界 /yì jiè/: Dị giới.

重生 /chóngshēng/: Trùng sinh.

仙侠 /xiān xiá/: Tiên hiệp.

虐心 /nüè xīn/: Ngược tâm.

强取豪夺 /qiáng qǔ háo duó/: Cường thủ hào đoạt.

穿越  /chuānyuè/: Xuyên không.

网游 /wǎngyóu/: Võng du.

狗血 /gǒu xuè/: Cẩu huyết.

小三 /xiǎosān/: Tiểu tam.

腹黑  /fù hēi/: Phúc hắc.

系统 /xìtǒng/: Hệ thống.

Một số ví dụ về thuật ngữ tiểu thuyết ngôn tình trong tiếng Trung:

1. 李愿是一个腹黑男主。

/Lǐ yuàn shì yīgè fù hēi nán zhǔ./

Lý Nguyên chính là một nam nhân vật chính phúc hắc.

2. 连一个言情小说的术语他都不知道。

/Lián yīgè yánqíng de shùyǔ tā dōu bù zhīdào./

Ngay cả một thuật ngữ của tiểu thuyết ngôn tình cô ấy cũng không biết.

3. 她喜欢看男主强取豪夺女主的小说。

/Tā xǐhuān kàn nán zhǔ qiáng qǔ háo duó nǚ zhǔ de xiǎoshuō/

Cô ấy thích đọc tiểu thuyết nam chính cường thủ hào đoạt đối với nữ chính.

Nội dung bài viết đượng biện soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Thuật ngữ tiểu thuyết ngôn tình trong tiếng Trung.

Bạn có thể quan tâm