Home » Bạn bè trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 19:23:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bạn bè trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 03/05/2022)
           
Tình bạn là mối quan hệ tình cảm hai chiều giữa con người với nhau. Nó là một hình thức liên kết giữa các cá nhân mạnh mẽ hơn so với một tổ chức kiểu hiệp hội.

Bạn bè trong tiếng Hàn là 친구 (chingu) là mối quan hệ tình cảm hai chiều giữa con người với nhau và có nhiều hình thức của tình bạn, với việc thay đổi tính chất của tình bạn từ dạng này sang dạng khác, một số đặc điểm chung nhất định có mặt trong nhiều loại tình bạn như vậy.

Những đặc điểm như vậy bao gồm tình cảm, lòng tốt, tình yêu, đức hạnh, sự cảm thông, sự đồng cảm, trung thực, lòng vị tha, lòng trung thành, sự rộng lượng, sự tha thứ, sự hiểu biết lẫn nhau và lòng trắc ẩn, thích thú sự có mặt của nhau và tin tưởng lẫn nhau. 

Bạn bè trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng về bạn bè trong tiếng Hàn:

1. 친구 (chingu): Bạn.

2. 남자친구 (namjachingu): Bạn trai.

3. 여자친구 (yeojachingu): Bạn gái. 

4. 친한 친구 (chinhan chingu): Bạn thân.

5. 진정한 친구 (jinjeonghan chingu): Người bạn chân chính.

6. 베프 (bepeu): Bạn tốt nhất. 

7. 막역한 친구 (mag-yeoghan chingu): Bạn tri kỷ.

Một số câu nói hay về tình bạn trong tiếng Hàn:

1. 진정한 친구는 세상 모두가 나를 떠날 때 내게로 오는 사람이다다.

(jinjeonghan chinguneun sesang moduga naleul tteonal ttae naegelo oneun salam-idada).

Người bạn đích thực chính là người mà dám đồng hành cùng với bạn khi mà cả thế giới đang quay lưng lại với bạn.

2. 친구는 기쁠 때가 아니라 힘들 때 우정을 보여준다.

(chinguneun gippeul ttaega anila himdeul ttae ujeong-eul boyeojunda).

Bạn bè là người luôn ở bên ta khi ta gặp khó khăn chứ không phải những lúc ta vui vẻ nhất.

3. 가장 좋은 친구는 나의 잠재력을 최고로 발휘할 수 있게 해 주는 사람이다.

(gajang joh-eun chinguneun naui jamjaelyeog-eul choegolo balhwihal su issge hae juneun salam-ida).

Người bạn tốt nhất là người cho phép tôi phát huy hết khả năng của mình.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Bạn bè trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm