Home » Các bữa ăn trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-03 09:03:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các bữa ăn trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 18/04/2022)
           
Bữa ăn trong tiếng Nhật là 食事 (shokuji). Các bữa ăn của người Nhật được kết hợp hài hòa bởi các nguyên liệu, cách nấu nướng và cách trang trí món ăn.

Bữa ăn trong tiếng Nhật là 食事 (shokuji). Tùy vào mỗi mùa mà các món ăn trên bàn ăn người Nhật sẽ có màu sắc khác nhau.

Cũng như người Việt, các bữa ăn của người Nhật luôn xuất hiện cơm trắng, các món ăn được kết hợp hài hòa bởi nguyên liệu, cách nấu nướng và cách trang trí món ăn. 

Một số từ vựng liên quan đến các bữa ăn trong tiếng Nhật:

朝食 (choushoku): Bữa sáng. 

昼食 (chuushoku): Bữa trưa.

夕食 (yuushoku): Bữa tối.

主食 (shushoku): Món chính.

味 (aji): Vị, hương vị.

洋食 (youshoku): Món ăn kiểu Tây.

和食 (washoku): Món ăn kiểu Nhật.

食事 (shokuji): Bữa ăn.

料理 (ryouri): Món ăn.

刺身 (shashimi): Món ăn sống, đồ sống.

寿司 (sushi): Sushi.

丼物 (donburimono): Bát cơm kiểu Nhật.

かゆ (kayu): Cháo.

赤飯 (sekihan): Cơm đậu đỏ.

おにぎり (onigiri): Cơm nắm.

たらこ (tarako): Trứng cá.

海藻 (kaisou): Rong biển.

みそ汁 (misoshiru): Súp Miso.

酢 (su): Giấm.

豆腐 (toufu): Đậu hủ.

納豆 (nattou): Đậu nành lên men.

Các bữa ăn trong tiếng Nhật là gìMột số ví dụ về các bữa ăn trong tiếng Nhật:

1. 私は納豆を食べられないことはないですが、においと味が好きじゃありません。 

(watashi wa nattou wo taberare naikotohanai desu ga, nioi to aji ga suki jya arimasen)

Tôi không phải là không thể ăn đậu lên men, mà là không thích mùi và hương vị của nó.

2. うなぎは高タンパク質で、消化に良くて、夏バテ防止の食品です。
(unagi wa kou tanpaku shitsu de, shouka ni yokute, natsubate boushi no shokuhin desu)

Lươn là món ăn có chất đạm cao, tốt cho tiêu hóa và tránh mệt mỏi vào mùa hè.

3. 赤飯はもち米にゆでた小豆を加えて蒸すので、赤い色がつきます。祝い事の食べ物です。

(sekihan wa mochigome ni yudeta azuki wo kuwaete musu node, akai iro ga tsukimasu. Iwaigoto no tabemono desu)

Cơm đậu đỏ vì cho đậu đỏ đã luộc vào gạo nếp nấu, cho nên sẽ có màu đỏ của đậu. Là món ăn ăn trong những dịp lễ.

Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ OCA - các bữa ăn trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm