Home » Sản phẩm lỗi trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-10-05 11:37:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sản phẩm lỗi trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/07/2022)
           
Sản phẩm lỗi trong tiếng Trung là 不良品 /bùliángpǐn/, là sản phẩm có lỗi trong quá trình thiết kế, chế tạo, lắp ráp có khả năng gây nguy hiểm đến an toàn tính mạng và tài sản của người sử dụng.

Sản phẩm lỗi trong tiếng Trung là 不良品 /bùliángpǐn/, là sản phẩm có lỗi trong quá trình thiết kế, chế tạo, lắp ráp có khả năng gây ảnh hưởng xấu đến an toàn và môi trường của cộng đồng.

Một số từ vựng về sản phẩm lỗi trong tiếng Trung:

1. 不良率 /bù liáng lǜ/: Tỉ lệ lỗi.

2. 返工 /fǎngōng/: Trả về làm lại.

3. 生锈 /shēng xiù/: Gỉ, gỉ sét.Sản phẩm lỗi trong tiếng Trung là gì

4. 发霉 /fāméi/: Mốc.

5. 变形 /biànxíng/: Biến dạng.

6. 破裂 /pòliè/: Vỡ, nứt.

7. 欠件 /qiàn jiàn/: Thiếu linh kiện.

8. 划痕 /huà hén/: Vết xước.

9. 组装错误 /zǔzhuāng cuòwù/: Lắp ráp sai.

10. 信号不良 /xìnhào bù liáng/: Tín hiệu kém.

11. 裂缝 /lièfèng/: Vết nứt.

12. 规格不符 /guīgé bùfú/: Sai quy cách.

Một số mẫu câu về sản phẩm lỗi trong tiếng Trung:

1. 不良品是指生产制造中不符合相关品质要求的原料、半成品、成品。

/Bù liángpǐn shì zhǐ shēngchǎn zhìzào zhōng bù fúhé xiāngguān pǐnzhí yāoqiú de yuánliào, bànchéngpǐn, chéngpǐn./

Sản phẩm lỗi là nguyên liệu thô, bán thành phẩm và thành phẩm không đáp ứng các yêu cầu chất lượng liên quan trong sản xuất.

2. 关键是在于预防、杜绝不良品的产生。

/Guānjiàn shì zàiyú yùfáng, dùjué bù liángpǐn de chǎnshēng./

Mấu chốt là ngăn ngừa và loại bỏ sự xuất hiện của các sản phẩm lỗi.

3. 不良品的预防需要各部门的配合.

/Bù liángpǐn de yùfáng xūyào gè bùmén de pèihé./

Việc ngăn ngừa sản phẩm lỗi cần có sự phối hợp của nhiều bộ phận khác nhau.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - sản phẩm lỗi trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm