Home » Kết hôn trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-24 10:29:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kết hôn trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 03/06/2022)
           
Kết hôn trong tiếng Hàn là 결혼하다 (gyeolhonhada). Kết hôn là việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật Hôn nhân và gia đình về điều kiện kết hôn và đăng ký kết hôn.

Kết hôn trong tiếng Hàn là 결혼하다 (gyeolhonhada). Kết hôn là mối quan hệ gắn liền với nhân thân của hai bên nam nữ với tư cách là vợ chồng.

Và quan hệ vợ chồng sẽ làm phát sinh các quyền và nghĩa vụ nhất định cho các bên. Kết hôn cũng là sự kết hợp của vợ chồng về tình cảm, xã hội, tôn giáo hợp pháp.

Một số từ vựng liên quan đến kết hôn trong tiếng Hàn:

Kết hôn trong tiếng Hàn là gì날을 잡다 (naleul jabda): Định ngày.

시집을 가다 (sijib-eul gada): Lấy chồng.

장가를 가다 (jang-galeul gada): Lấy vợ.

신랑 (sinlang): Chú rể.

신부(sinbu): Cô dâu.

신혼 여행(sinhon yeohaeng): Tuần trăng mật.

결혼 지참금(gyeolhon jichamgeum): Của hồi môn.

이혼하다(ihonhada): Ly hôn.

국수를 먹다(gugsuleul meogda): Mời ăn cưới.

혼인 신고서(hon-in singoseo): Giấy đăng kí kết hôn.

재혼하다(jaehonhada): Tái hôn.

배우자(baeuja): Bạn đời.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về kết hôn:

1. 그들은 서로 좋아해서 결혼하기로 약속했다.

(geudeul-eun seolo joh-ahaeseo gyeolhonhagilo yagsoghaessda).

Họ thích nhau và hứa là sẽ kết hôn.

2. 중매인을 통해서 결혼하다.

(jungmaein-eul tonghaeseo gyeolhonhada).

Kết hôn thông qua người làm mối.

3. 그는 아내가 죽은 지 얼마 안 돼 재혼했다.

(geuneun anaega jug-eun ji eolma an dwae jaehonhaessda).

Vợ mất chưa bao lâu, anh ta đã tái hôn.

Nội dung bài được biên soạn bởi OCA - kết hôn trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm