| Yêu và sống
Kết hôn trong tiếng Hàn là gì
Kết hôn trong tiếng Hàn là 결혼하다 (gyeolhonhada). Kết hôn là mối quan hệ gắn liền với nhân thân của hai bên nam nữ với tư cách là vợ chồng.
Và quan hệ vợ chồng sẽ làm phát sinh các quyền và nghĩa vụ nhất định cho các bên. Kết hôn cũng là sự kết hợp của vợ chồng về tình cảm, xã hội, tôn giáo hợp pháp.
Một số từ vựng liên quan đến kết hôn trong tiếng Hàn:
날을 잡다 (naleul jabda): Định ngày.
시집을 가다 (sijib-eul gada): Lấy chồng.
장가를 가다 (jang-galeul gada): Lấy vợ.
신랑 (sinlang): Chú rể.
신부(sinbu): Cô dâu.
신혼 여행(sinhon yeohaeng): Tuần trăng mật.
결혼 지참금(gyeolhon jichamgeum): Của hồi môn.
이혼하다(ihonhada): Ly hôn.
국수를 먹다(gugsuleul meogda): Mời ăn cưới.
혼인 신고서(hon-in singoseo): Giấy đăng kí kết hôn.
재혼하다(jaehonhada): Tái hôn.
배우자(baeuja): Bạn đời.
Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về kết hôn:
1. 그들은 서로 좋아해서 결혼하기로 약속했다.
(geudeul-eun seolo joh-ahaeseo gyeolhonhagilo yagsoghaessda).
Họ thích nhau và hứa là sẽ kết hôn.
2. 중매인을 통해서 결혼하다.
(jungmaein-eul tonghaeseo gyeolhonhada).
Kết hôn thông qua người làm mối.
3. 그는 아내가 죽은 지 얼마 안 돼 재혼했다.
(geuneun anaega jug-eun ji eolma an dwae jaehonhaessda).
Vợ mất chưa bao lâu, anh ta đã tái hôn.
Nội dung bài được biên soạn bởi OCA - kết hôn trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn