Home » Môn Ngữ văn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 02:18:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Môn Ngữ văn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/06/2022)
           
Môn Ngữ văn trong tiếng Trung là 语文 /yǔwén/, là môn học thuộc lĩnh vực Giáo dục ngôn ngữ và văn học, được học từ lớp 1 đến lớp 12, bài tập, phân tích, cảm nhận.

Môn Ngữ văn trong tiếng Trung là 语文 /yǔwén/, là môn học được tích hợp từ ba phân môn Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn, gồm hai phần ngữ và văn gắn bó với nhau.

Một số từ vựng về môn Ngữ văn trong tiếng Trung:

1. 学科 /xuékē/: Môn học.

2. 作业 /zuòyè/: Bài tập.

3. 中文 /zhōngwén/: Tiếng Trung

4. 中国语言文学 /zhōngguó yǔyán wénxué/: Văn học Trung Quốc.

5. 习作 /xízuò/: Tập làm văn.Môn Ngữ văn trong tiếng Trung là gì

6. 范文 /fànwén/: Bài văn mẫu.

7. 熟读 /shúdú/: Đọc thuộc.

8. 讲授 /jiǎngshòu/: Giảng giải, dạy.

9. 诗篇 /shīpiān/: Thơ.

10. 散体 /sǎntǐ/: Văn xuôi.

11. 行文 /xíngwén/: Hành văn.

12. 注文 /zhùwén/: Lời chú thích, lời chú giải.

13. 属文 /zhǔ wén/: Viết văn xuôi.

14. 越文 /yuè wén/: Văn học Việt Nam.

15. 文苑 /wén yuàn/: Thế giới văn học.

Một số mẫu câu về môn Ngữ văn trong tiếng Trung:

1. 我的语文老师喜欢在课堂上讲笑话。

/Wǒ de yǔwén lǎoshī xǐhuān zài kètáng shàng jiǎng xiàohuà. /

Giáo viên môn Ngữ văn của tôi rất thích kể chuyện cười trên lớp.

2. 今天有数学课,语文课,英语课和体育课。

/Jīntiān yǒu shùxué kè, yǔwén kè, yīngyǔ kè hé tǐyù kè./

Hôm nay có môn Toán, môn Ngữ Văn, môn Tiếng Anh và môn Thể dục.

3. 他被东京帝国大学英语文学系录取了。

/Tā bèi dōngjīng dìguó dàxué yīngyǔ wénxué xì lùqǔle./

Anh ấy được nhận vào Khoa Ngữ văn Anh tại đại học Hoàng gia Tokyo.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - môn Ngữ văn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm