Home » Bông hoa trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-04 05:50:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bông hoa trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 21/04/2022)
           
Bông hoa trong tiếng Nhật là 花 phiên âm (hana), là một vẻ đẹp của tự nhiên được thiết lập mỏng manh với một mảnh nhánh của cây vẽ nên một đoá hoa.

Hoa trong tiếng Nhật là 花 phiên âm hana.  một biểu tượng của sắc đẹp. Mỗi một bông hoa đều có ý nghĩa riêng của nó.

Mỗi một quốc gia đều có hoa tượng trưng giống như ở nhật là hoa mặt trời, đại diện cho bông hoa ấy là người nhật luôn hướng theo tương lai phát triển mỗi ngày một sáng hơn.

Một số từ vựng về bông hoa trong tiếng Nhật:

桜 (sakura): Hoa anh đào.

シクラメン (shikuramen): Hoa anh thảo.

 芥子の花 (kesinohana): Hoa anh túc.

百合 (yuri): Hoa bách hợp.

蒲公英 (tanpopo): Hoa bồ công anh.

撫子 (nadeshiko): Hoa cẩm chướng.

紫陽花 (ajisai): Hoa cẩm tú cầu.

菊 (kiku): Hoa cúc.

桃 (momo): Hoa đào.

菖蒲 (ayame): Hoa diên vỹ.

石楠花 (shakunage): Hoa đỗ uyên.

薔薇 (bara): Hoa hồng.

向日葵 (himawari): Hoa hướng dương.

欄 (ran): Hoa lan.

鈴蘭 (suzuran): Hoa lan chuông.

グラジオラス (gurajiorasu): Hoa lay ơn.

彼岸花 (higanbana): Hoa loa kèn nhện đỏ.

蓮 (hasu): Hoa sen.

水仙 (suisen): Hoa thuỷ tiên.

小手毬 (kodemari): Hoa tiểu túc cầu.

椿 (tsubaki): Hoa trà.

Bông hoa trong tiếng Nhật là gìMột số ví dụ về bông hoa trong tiếng Nhật:

1. 一番好きな花は桜です。

(chiban sukina hana wa sakuradesu.)

Loài hoa yêu thích nhất là hoa anh đào.

2. 母の誕生日に向日葵をあげました。

(haha no tanjoubi ni himawari o agemashita.)

Nhân dịp sinh nhật mẹ, tôi đã tặng mẹ một bó hoa hướng dương.

3. 春の花が咲き乱れる。

(haru no hana ga sakimidareru.)

Mùa xuân các loài hoa đua nhau nở rộ.

Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ OCA - bông hoa trong tiếng Nhật.

Bạn có thể quan tâm