Home » Người lớn tuổi trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 14:12:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Người lớn tuổi trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 14/11/2022)
           
Người lớn tuổi trong tiếng Hàn là 노인 /noin/. Là những người có độ tuổi cao, họ có khó khăn nhất định trong sinh hoạt, lao động,… Độ tuổi được quy định tùy thuộc vào mỗi quốc gia.

Người lớn tuổi trong tiếng Hàn là 노인 /noin/. Là những người dày dặn kinh nghiệm, có kiến thức và chuyên môn vững chắc, do đó luôn nhận được rất nhiều sự quan tâm, ưu đãi từ phía nhà nước.

Một số từ vựng liên quan đến Người lớn tuổi trong tiếng Hàn:

노약자석 /noyagjaseog/: Ghế dành cho người cao tuổi.

지팡이 /jipang-i/: Cây gậy ba-toong.

노안경 /noangyeong/: Kính lão.

혈압계 /hyeol-abgye/: Máy đo huyết áp.Người lớn tuổi trong tiếng Hàn là gì

요통 /yotong/: Đau lưng.

노환 /nohwan/: Bệnh người già.

환머리 /hwanmeoli/: Tóc bạc.

기미 /gimi/: Vết đồi mồi.

보청기 /bocheong-gi/: Máy trợ thính.

마사지기 /masajigi/: Máy mát xa.

주름살 /juleumsal/: Nếp nhăn.

Một số mẫu câu về Người lớn tuổi trong tiếng Hàn:

1. 나이가 들수록 얼굴에 주름이 더 많이 나타납니다.

/naiga deulsulog eolgul-e juleum-i deo manh-i natanabnida/

Càng lớn tuổi trên gương mặt càng xuất hiện nhiều nếp nhăn.

2. 노인은 모든 사람에게 존경과 사랑을 받습니다.

/noin-eun modeun salam-ege jongyeong-gwa salang-eul badseubnida/

Người lớn tuổi được mọi người kính trọng và yêu mến.

3. 할머니는 늙어서 허리가 자주 아프다.

/halmeonineun neulg-eoseo heoliga jaju apeuda/

Bà tôi đã lớn tuổi rồi, lưng bà thường xuyên bị đau nhức.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Từ vựng tiếng Hàn về Người lớn tuổi.

Bạn có thể quan tâm