| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về tết Nguyên Tiêu
Tết Nguyên Tiêu tiếng Trung là 元宵 (yuánxiāo). Là lễ hội trăng rằm từ giữa đêm 14 (đêm trước trăng rằm) trọn ngày 15 (ngày rằm) cho đến nửa đêm 15 (đêm trăng rằm) của tháng giêng Âm lịch.
“Nguyên” có nghĩa là “đầu tiên”, “tiêu” là buổi đêm. Vì vậy Tết Nguyên Tiêu là đêm rằm đầu tiên của năm. Là ngày lễ hội cổ truyền tại Trung Quốc và là tết Thượng Nguyên tại Việt Nam.
Một số từ vựng tiếng Trung về tết Nguyên Tiêu:
上元节 (shàng yuán jié): Tết Nguyên Tiêu (cách gọi khác).
月亮 (yuèliàng): Mặt trăng.
汤圆 (tāngyuán): Bánh trôi.
灯花 (dēnghuā): Hoa đăng.
灯谜 (dēngmí): Đố đèn.
吃元宵 (chī yuánxiāo): Ăn nguyên tiêu.
灯会 (dēng huì): Hội đèn lồng.
扭秧歌 (niǔyānggē): Múa ương ca.
赏月 (shǎng yuè): Ngắm trăng.
焰火 (yànhuǒ): Pháo hoa.
对对联 (duì duìlián): Đối câu đối.
舞龙/舞狮 (wǔ lóng/wǔ shī): Múa rồng/ múa sư tử.
Một số lời chúc ý nghĩa về tết Nguyên Tiêu:
1. 今夜,愿灯与月依旧,人与人长久。
/jīnyè, yuàn dēng yǔ yuè yījiù, rén yǔ rén chángjiǔ/.
Đêm nay, nguyện cầu đèn và trăng vẫn như xưa, người với người bên nhau đến trường cửu.
2. 吃元宵,赏花灯,祝你美好的瞬间身边都有人,有酒,有笑容。
/chī yuánxiāo, shǎng huā dēng, zhù nǐ měihǎo de shùnjiān shēnbiān dōu yǒurén, yǒu jiǔ, yǒu xiàoróng/.
Ăn nguyên tiêu, ngắm hoa đăng, cầu chúc bạn ở những khoảnh khắc tươi đẹp đều có người ở bên cạnh bầu bạn, có rượu ngon, cũng có những nụ cười.
3. 元宵佳节到,花灯到处照。送您一碗特制汤圆:真心馅,好运料,健康皮,平安汁。送您一 份祝福,人团圆,乐逍遥,福无边。
/yuánxiāo jiājié dào, huādēng dàochù zhào. Sòng nín yī wǎn tèzhì tāngyuán: Zhēnxīn xiàn, hǎo yùn liào, jiànkāng pí, píng'ān zhī. Sòng nín yī fèn zhùfú, rén tuányuán, lè xiāoyáo, fú wúbiān/.
Tết Nguyên Tiêu đến, hoa đăng chiếu sáng mọi nơi. Tặng bạn một chén bánh trôi đặc biệt: nhân bánh chân thành, nguyên liệu may mắn, vỏ bánh khỏe mạnh và nước chè bình an. Chúc bạn lời chúc an lành, mọi người đoàn viên, hạnh phúc vô bờ bến.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về tết Nguyên Tiêu.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn