Home » Từ vựng tiếng Hàn về xe đạp
Today: 2024-11-21 22:51:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về xe đạp

(Ngày đăng: 12/05/2022)
           
Xe đạp tiếng Hàn là 자전거 (jajeongeo). Xe đạp là một phương tiện đi lại có hai bánh, bánh trước nối tiếp bánh sau bằng một khoảng cách nhất định và dùng bàn đạp để có thể di chuyển.

Xe đạp tiếng Hàn là 자전거 (jajeongeo). Xe đạp là một phương tiện đơn hoặc đôi chạy bằng sức người, có hai bánh xe được gắn vào khung, có cấu tạo đơn giản và dễ điểu khiển.

Xe đạp là phương tiện giao thông chính ở nhiều nơi, mang lại rất nhiều lợi ích và rất thân thiện với môi trường, không gây ô nhiễm.

Từ vựng tiếng Hàn về xe đạpMột số từ vựng tiếng Hàn về xe đạp:

펌프 (peompeu): Bơm xe.

핸들 (haendeul ): Tay lái.

페달 (pedal): Bàn đạp.

바퀴 (bakwi): Bánh xe.

자리 (jali): Yên xe.

헬멧 (helmes): Mũ bảo hiểm.

자전거 (jajeongeo): Xe đạp.

받침다리 (badchimdali): Chân chống xe.

경적 (gyeongjeog): Còi xe.

브레이크 (beuleikeu): Phanh xe.

사슬 (saseul): Dây xích, dây sên.

수답수차 (sudabsucha): Xe đạp nước.

사슬톱니바퀴 (saseultobnibakwi): Bánh răng, đĩa xích.

외발자전거 (oebaljajeongeo): Xe đạp một bánh.

남자의프레임 (namjaui peuleim): Sườn (khung) xe con trai.

보조바퀴 (bojobakwi): Bánh xe phụ.

바퀴살 (bakwisal): Nan hoa, tăm xe.

여자의프레임 (yeojaui peuleim): Sườn (khung) xe con gái.

세발자전거 ( sebaljajeongeo): Xe đạp 3 bánh.

산악자전거 (sanagjajeongeo): Xe đạp leo núi.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA  - Từ vựng tiếng Hàn về xe đạp.

Bạn có thể quan tâm