| Yêu và sống
Bưu điện tiếng Hàn là gì
Bưu điện tiếng Hàn là 우체국 phiên âm là /ucheguk/. Bưu điện là một cơ sở được ủy quyền bởi một hệ thống bưu chính cung cấp dịch vụ gửi, tiếp nhận, phân loại, xử lý, truyền tải hoặc cung cấp các thư từ và bưu phẩm.
Ngoài ra, một số bưu điện cung cấp dịch vụ phi bưu chính như cấp hộ chiếu và các giấy tờ khác của chính phủ, thuê xe mua hàng, chuyển tiền, và các giao dịch và dịch vụ ngân hàng.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến bưu điện:
우편요금 /upyeon-yokeum/: Phí bưu điện.
주소 /juso/: Địa chỉ.
소인 /soin/: Dấu bưu điện.
소포 /sopo/: Bưu phẩm.
속달 Chuyển phát nhanh.
보내는 사람 /bonaeneun saram/: Người gửi.
받는 사람 /badneun saram/: Người nhận.
택배 /taekbae/: Vận chuyển.
포장 /pojang/: Đóng gói.
파손되다 /pasontuita/: Bị hư hỏng.
배편 /baepyon/: Đường tàu thủy.
항공편 /hangkongpyon/: Đường hàng không.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ trung tâm trực tuyến OCA – Bưu điện tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn