Home » Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo
Today: 2024-11-22 03:51:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo

(Ngày đăng: 06/07/2022)
           
Tết ông Công ông Táo là là ngày Táo quân hằng năm sẽ cưỡi cá chép bay về trời để báo cáo mọi việc lớn nhỏ, việc tốt hay chưa tốt xảy ra trong gia đình với Ngọc Hoàng.

Tết ông Công ông Táo tiếng Trung là 灶王节 (zào wāng jié). Là vào ngày 23 tháng Chạp là ngày Táo quân sẽ cưỡi cá chép bay về trời để báo cáo mọi việc lớn nhỏ xảy ra trong gia đình với Ngọc Hoàng.

Vì thế vào ngày này, các gia đình Việt sẽ thường làm mâm cơm cùng các loại vàng mã, giấy tiền và đặc biệt là cá chép để tiễn ông Công ông Táo về trời.

Một số từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo:

1. 灶君 (zào jūn): Táo quân.

2. 灶王 (zào wáng): Táo vương.Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo

3. 灶神 (zào shén): Táo thần.

4. 上香 (shàng xiāng): Thắp hương.

5. 灶王节 (zào wāng jié): Tết ông Công ông Táo.

6. 放生 (fàng shēng): Phóng sinh.

7. 烧纸钱 (shāo zhǐ qián): Đốt vàng mã.

8. 玉皇大帝 (yù huáng dà dì): Ngọc hoàng đại đế.

9. 北斗星 (běi dǒu xīng): Bắc Đẩu.

10. 男曹星 (nán cáo xīng): Nam Tào.

11. 上天 (shàng tiān): Chầu trời.

12. 鲤鱼 (lǐ yú): Cá chép.

Một số mẫu câu tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo:

1. 越南的传统节日很特别.

(yuè nán de chuán tǒng jié rì hěn tè bié).

Các lễ hội truyền thống ở Việt Nam rất đặc sắc.

2. 灶王节是越南传统的美好习俗.

(zào wáng jié shì yuè nán chuán tǒng de měi hǎo xí sú).

Tết ông Công ông Táo là một phong tục truyền thống đẹp của Việt Nam.

3. 鲤鱼是一种淡水鱼,广泛分布于世界各地.

(lǐ yú shì yī zhǒng dàn shuǐ yú, guǎng fàn fēn bù yú shì jiè gè dì).

Cá chép là một loài cá nước ngọt phổ biến rộng khắp thế giới.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về Tết ông Công ông Táo.

Bạn có thể quan tâm