Home » Dạy học trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 07:37:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dạy học trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Dạy học trong tiếng Trung là 教学 /jiàoxué/ là quá trình tác động qua lại giữa giáo viên và học sinh, trong đó giáo viên đóng vai trò truyền tải kiến thức còn học sinh có nhiệm vụ tiếp thu kiến thức đó.

Dạy học trong tiếng Trung là 教学 /jiàoxué/ là quá trình tác động qua lại giữa giáo viên và học sinh, trong đó giáo viên đóng vai trò truyền tải kiến thức còn học sinh có nhiệm vụ tiếp thu kiến thức đó.

Một số từ vựng về dạy học trong tiếng Trung:

老师 /lǎoshī/: Giáo viên.  

学生 /xuéshēng/: Học sinh.

教学 /jiàoxué/: Dạy học.

节课 /jié kè/: Tiết học.Dạy học trong tiếng Trung là gì

教程 /jiàochéng/: Giáo trình.

教案 /jiào'àn/: Giáo án.

黑板 /hēibǎn/: Bảng đen.

粉笔 /fěnbǐ/: Phấn.  

本子 /běnzi/: Vở.

分数 /fēnshù/: Điểm số.

班主任 /bānzhǔrèn/: Giáo viên chủ nhiệm.

作业 /zuòyè/: Bài tập.

学习用品 /xuéxí yòngpǐn/: Đồ dùng học tập.

卷子 /juànzi/: Bài thi.

Một số ví dụ về dạy học trong tiếng Trung:

1. 学生的任务就是学习.

/Xuéshēng de rènwù jiùshì xuéxí/.

Học tập là nhiệm vụ của học sinh.

2. 由于疫情,学校必须调整合适的教学方案.

/Yóuyú yìqíng, xuéxiào bìxū tiáozhěng héshì de jiàoxué fāng'àn/.

Do tình hình dịch bệnh, nhà trường phải điều chỉnh kế hoạch dạy học phù hợp.

3. 徐老师是我们班的班主任.

/Xú lǎoshī shì wǒmen bān de bānzhǔrèn/.

Cô Từ là giáo viên chủ nhiệm lớp chúng tôi.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - dạy học trong tiếng Trung là.

Bạn có thể quan tâm