Home » Từ vựng tiếng Trung về ngành chăm sóc sắc đẹp
Today: 2024-11-22 01:16:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về ngành chăm sóc sắc đẹp

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Ngành chăm sóc sắc đẹp tiếng Trung là 美容护理行业 (Měiróng hùlǐ hángyè). Ngành chăm sóc sắc đẹp là tất cả các hoạt động dịch vụ liên quan đến cải thiện hình ảnh bên ngoài đối với khách hàng.

Ngành chăm sóc sắc đẹp tiếng Trung là 美容护理行业 (Měiróng hùlǐ hángyè). Nghề chăm sóc sắc đẹp là nghề bao gồm tất cả những hoạt động liên quan đến việc cải thiện nhan sắc từ bên ngoài. Việc này có thể là chăm sóc đơn giản bằng mỹ phẩm, trang điểm hoặc chuyên sâu hơn là can thiệp thẩm mỹ, massage cơ thể.

Một số từ vựng tiếng Trung về ngành chăm sóc sắc đẹp:

化妆 /huàzhuāng/: Trang điểm.

去死细胞 /qù sǐ xìbāo/: Tẩy tế bào chết.

去黑头 /qù hēi tóu/: Lấy mụn đầu đen.

按摩 /ànmó/: Mát xa, xoa bóp.Từ vựng tiếng Trung về ngành chăm sóc sắc đẹp

做面膜 /zuò miànmó/: Đắp mặt nạ.

护肤 /hùfū/: Dưỡng da.

脱毛 /tuōmáo/: Tẩy lông.

整容 /zhěngróng/: Phẫu thuật thẩm mỹ.

洗白 /xǐ bái/: Tắm trắng.

割双眼皮 /gē shuāng yǎnpí/: Cắt mí.

Một số mẫu câu tiếng Trung về ngành chăm sóc sắc đẹp:

1.您是否考虑过在眉毛上纹身?

Nín shìfǒu kǎolǜguò zài méimáo shàng wénshēn?

Bạn có bao giờ nghĩ đến việc xăm chân mày chưa?

2. 我的腿好酸,你帮我按摩一下好不好?

Wǒ de tuǐ hǎo suān, nǐ bāng wǒ ànmó yīxià hǎobù hǎo?

Chân tôi đau quá, bạn có thể xoa bóp giúp tôi một chút được không?

3. 您使用哪些化妆品牌?

Nín shǐyòng nǎxiē huàzhuāng pǐnpái?

Bạn đang sử dụng những thương hiệu đồ trang điểm nào?

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về ngành chăm sóc sắc đẹp.

Bạn có thể quan tâm