Home » Thất vọng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-03 09:04:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thất vọng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 12/11/2022)
           
Thất vọng trong tiếng Hàn 실망스럽다 /silmangseuleobda/ là một trạng thái tâm lý thường gặp của con người khi gặp những chuyện không vui, hay không diễn ra như ý mình mong muốn.

Thất vọng trong tiếng Hàn 실망스럽다 /silmangseuleobda/ là thuật ngữ mô tả cảm giác không hài lòng sau sự thất bại. Nó được biểu lộ ra bên ngoài dưới dạng nỗi buồn giấu kín trong nội tâm.

Một số từ vựng về thất vọng trong tiếng Hàn:

불행하다 /bulhaenghada/: Bất hạnh.

울고싶다 /ulgosipda/: Muốn khóc.

벅차다 /beogchada/: Quá sức.

아쉽다 /aswibda/: Tiếc.Thất vọng tiếng Hàn là gì

위안되다 /wiandoeda/: Được an ủi.

분하다 /bunhata/: Bực tức, phẫn nộ.

답답하다 /dabdabhada/: Khó chịu.

억울하다 /eog-ulhada/: Oan ức.

밉다 /mibda/: Đáng ghét.

슬프다 /seulpeuda/: Buồn.

불만스럽다 /bulmanseuleobda/: Bất mãn.

Một số ví dụ về thất vọng trong tiếng Hàn:

1.그렇게 하면 내가 억울하다.

/geuleohge hamyeon naega eog-ulhada/

Anh nói vậy thì oan cho tôi.

2. 여자는 집에 있어야 한다고 내가 말하자 몹시 실망한 모습이었다.

/geu yeojaneun jib-e iss-eoya handago naega malhaja mobsi silmanghan moseub-ieossda/

Nàng có cái nhìn rất thất vọng khi tȏi nói nàng phải ở nhà.

3.이 일은  혼자 하기에는 너무 벅차다.

/i il-eun na honja hagieneun neomu beogchada/

Thật quá sức khi tôi làm việc đó một mình.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Thất vọng trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm