Home » Lao động trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 22:45:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lao động trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Lao động trong tiếng Trung là 劳动 (láodòng). Là sự vận động của sức lao động trong qua trình tạo ra của cải vật chất cho xã hội, lao động cũng chính là quá trình kết hợp của sức lao động và tư liệu sản xuất.

Lao động trong tiếng Trung là 劳动 (láodòng). Là yếu tố quyết định cho mọi hoạt động kinh tế, đặc biệt hoạt động lao động có năng suất, chất lượng và hiệu quả cao là nhân tố quyết định sự phát triển của đất nước, xã hội, gia đình và bản thân mỗi người lao động.

Một số từ vựng tiếng Trung về lao động:

就业 (jiùyè): Có việc làm.

八小时工作制 (bā xiǎoshí gōngzuò zhì): Chế độ làm việc ngày 8 giờ.

奖励 (jiǎnglì): Thưởng.Lao động trong tiếng Trung là gì

劳动安全 (láodòng ānquán): An toàn lao động.

物质奖励 (wùzhí jiǎnglì):Khen thưởng vật chất.

处分 (chǔfèn): xử lý kỷ luật.

生产安全 (shēngchǎn ānquán): An toàn sản xuất.

劳动保险 (láodòng bǎoxiǎn): Bảo hiểm lao động.

工资水平 (gōngzī shuǐpíng): Mức lương.

工装 (gōngzhuāng): Đồ lao động.

劳动力 (láodònglì): Sức lao động.

轻微劳动 (qīngwēi láodòng): Lao động nhẹ.

手工劳动 (shǒugōngláodòng): Lao động thủ công.

脑力劳动 (nǎolìláodòng): Lao động trí óc.

体力劳动 (tǐlìláodòng): Lao động chân tay.

劳动果实 (láodòng guǒshí): Thành quả lao động.

国际劳动节 (guójì láodòng jié): Ngày quôc tế lao động.

Một số ví dụ tiếng Trung về lao động:

1. 我的爸爸是一个普通劳动者。

/Wǒ de bàba shì yīgè pǔtōng láodòng zhě/

Cha tôi là một người lao động bình thường.

2. 劳动是极其光荣的事情。

/láodòng shì jíqí guāngróng de shìqíng/

Lao động là việc làm vô cùng vinh vang.

3. 现在劳动人民是国家的主人。

/xiànzài láodòng rénmín shì guójiā de zhǔrén/

Hiện nay nhân dân lao động là chủ nhân của đất nước.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếngTrung OCA - Lao động trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm