Home » Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin cơ bản
Today: 2024-11-22 01:44:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin cơ bản

(Ngày đăng: 07/05/2023)
           
Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin cơ bản-情報技術産業/じょうほうぎじゅつさんぎょう/jouhougijutsusangyou rất quan trọng trong việc quản lý và giải quyết thông tin...

Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin cơ bản-情報技術産業/じょうほうぎじゅつさんぎょう/jouhougijutsusangyou là tập hợp các phương pháp khoa học và kỹ thuật tối tân.

Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin cơ bản:

 パソコン: Máy tính cá nhân

画面 (がめん): Màn hình (screen)

印刷 (いんさつ): In ấn

参照 (さんしょう): Tham khảo, tham chiếu

 戻り値 (もどりち): Giá trị trả về(của 1 function)

ソースコード: Mã nguồn (source code)

修正 (しゅうせい) : Chỉnh sửa, đính chính(fix)

一覧 (いちらん): Danh sách (list)

確認 (かくにん) : Xác nhận

画像 (がぞう): Hình tượng, hình ảnh

解除 (かいじょ): Hủy bỏ

モニター:Màn hình

パソコンのモニター (Màn hình máy tính.)

マウス: Chuột vi tính (mouse )

キーボード:Bàn phím (Keyboard)

インストール: Thiết lập, cài đặt (install)

インターネット: Mạng internet

 インターフェース: interface

インフラ: Cơ sở hạ tầng, cấu trúc hạ tầng

ウェブ: Web

エクセル: Bảng tính excel

ワード:Trình soạn thảo word

エンドユーザ: Người dùng cuối (end user)

オブジェクト: Đối tượng (object)

オプション: Lựa chọn (option)

オペレータ: Điều hành (operator)

項目 (こうもく): Hạng mục, điều khoản (item)

接続 (せつぞく): Kết nối (Connection)

貼り付け (はりつけ): Dán

仮想環境 (かそうかんきょう): Môi trường ảo, VPN

ドメイン: Tên miền, miền (domain)

マップ: Sơ đồ,bản đồ (map)

プロパティ: Thuộc tính (Property)

ブラウザ: Trình duyệt web (browser)

プログラミング:Programming

リリース:Release.

計画 (けいかく):Kế hoạch

スケジュール:Schedule

見積 (みつもり): Estimates

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành công nghệ thông tin cơ bản.

Bạn có thể quan tâm