Home » Từ vựng tiếng Anh về trà
Today: 2024-07-03 13:42:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về trà

(Ngày đăng: 29/10/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về trà Tea /ti/ (hay chè) là đồ uống phổ biến thứ hai trên thế giới, được làm bằng cách ngâm lá, chồi, hay cành của cây chè vào nước sôi từ vài phút đến vài giờ.

Từ vựng tiếng Anh về trà Tea /ti/ (hay chè) là đồ uống phổ biến thứ hai trên thế giới, được làm bằng cách ngâm lá, chồi, hay cành của cây chè vào nước sôi từ vài phút đến vài giờ.

Một số từ vựng tiếng Anh về trà:

Green tea /ɡriːn ti/: trà xanh.

Black tea /blæk ti/: trà đen.

Earl Grey tea /ɜːl ɡreɪ ti/: trà bá tước.

Olong tea /ti/: trà ô long.

Milk tea /mɪlk ti/: trà sữa.

Bubble milk tea /ˈbʌbl mɪlk ti/: trà sữa trân châu.

Herbal tea /ˈhɜːbl ti/: trà thảo mộc.Từ vựng tiếng Anh về trà

Fruit tea /fruːt ti/: trà hoa quả.

Iced tea /aist ti/: trà đá.

Red tea /rɛd ti/: hồng trà.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về trà:

1. Would you like coffee, tea, or an alcoholic drink? 

/wʊd ju laɪk ˈkɑfi, ti, ɔr ən ˌælkəˈhɑlɪk drɪŋk?/

Bạn muốn dùng cà phê, trà hay đồ uống có cồn?

2. I’ll have a cup of peach tea.

/aɪl hæv ə kʌp ʌv piʧ ti/

Tôi muốn muốn cốc trà đào.

3. I would like a glass of red tea.

/aɪ wʊd laɪk ə glæs ʌv rɛd ti./

Cho tôi một ly hồng trà.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Anh về trà

Bạn có thể quan tâm