| Yêu và sống
Mâu thuẫn trong tiếng trung là gì
Mâu thuẫn trong tiếng trung là 矛盾/máodùn/, là cái đối lập phản logic, mang đến khuynh hướng vận động và phát triển đối lập, không có sự thống nhất và sự chuyển hóa biện chứng giữa các mặt đối lập.
Một số từ vựng về mâu thuẫn trong tiếng Trung:
吵架/chǎojià/: Cãi nhau.
想法/xiǎngfǎ/: Quan điểm.
行动/xíngdòng/: Hành động.
言行/yánxíng/: Lời nói và việc làm.
思维/sīwéi/: Tư duy.
不同/bùtóng/: Không giống nhau, bất đồng.
差别/chābié/: Khác biệt.
抵触/dǐchù/: Đối lập.
辩证法/biànzhèngfǎ/: Phép biện chứng.
排斥/páichì/: Gạt bỏ; loại trừ.
Một số ví dụ về mâu thuẫn trong tiếng Trung:
1/ 这孩子很老实,从来不跟人吵架。
/Zhè háizǐ hěn lǎoshí,cóngláibù gēn rén chǎojià/.
Thằng bé này hiền lắm, chưa bao giờ cãi nhau với ai cả.
2/ 这样解释岂非自相矛盾?
/Zhèyàng jiěshì qǐfēi zì xiāng máodùn/?
Giải thích như thế này không phải tự mâu thuẫn với bản thân mình sao?
3/ 用实际行动来表示诚意。
/Yòng shíjìxíngdòng lái biǎoshì chéngyì/.
Dùng hành động thực tế để biểu hiện lòng thành.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Mâu thuẫn trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn