Home » Chú chó tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 20:48:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chú chó tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/07/2022)
           
Chú cún tiếng Trung là 狗/gǒu/ là loài được xem là vật nuôi trong nhà. Chó giúp con người rất nhiều việc như trông nhà cửa, săn bắt, và được xem như là loài vật trung thành, tình nghĩa nhất với con người.

Chú chó tiếng Trung là 狗/gǒu/ là loài được xem là vật nuôi trong nhà. Chó giúp con người rất nhiều việc như trông nhà cửa, săn bắt, và được xem như là loài vật trung thành, tình nghĩa nhất với con người.

Các từ vựng tiếng Trung về chú chó:

哈士奇/hāshìqí/: Chó Husky.

吉娃娃 /jíwáwa/: Chó Chihuahua.

卷毛狗/juànmáo gǒu/: Chó Poodle.Chú chó tiếng Trung là gì

狗/gǒu/: Chó.

西巴犬/xībā quǎn/: Chó Shiba.

威尔士柯基 /wēi'ěrshì kējī/: Chó Corgi.

小狗 /xiǎo gǒu/: Chó con.

警犬/jǐngquǎn/: Chó nghiệp vụ.

犬 / quǎn/: Chó.

猎犬 /lièquǎn/: Chó săn.

恶犬 /è’quǎn/: Chó dữ.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về chú chó:

1/ 警犬都是受过训练的.

/Jǐngquǎn dōu shì shòuguò xùnliàn de/.

Chó nghiệp vụ đều phải trải qua sụ huấn luyện.

2/ 我在养一只威尔士柯基犬,它每天都让我开心.

/Wǒ zài yǎng yī zhǐ wēi'ěrshì kē jī quǎn, tā měitiān doū ràng wǒ kāixīn/.

Tôi đang nuôi một chú chó Corgi, nó khiến tôi vui vẻ mỗi ngày.

3/ 这条猎犬 看起来很酷.

/Zhè tiáo lièquǎn kàn qǐlái hěn kù/.

Chú chó săn này trông ngầu thật đấy.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - chú chó tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm