Home » Hoàng gia trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 22:31:16

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoàng gia trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 14/06/2022)
           
Hoàng gia trong tiếng Hàn 로열티 (loyeolti) là gia đình gồm những người thân có quan hệ trực tiếp trong hoàng tộc, có huyết thống cao quý như vua chúa, hoàng hậu, hoàng tử, công chúa,....

Hoàng gia trong tiếng Hàn 로열티 (loyeolti), hoàng ở đây là vua, gia là nhà, ý nói gia đình, họ hàng của vua sống trong cung điện. Là gia đình gồm những người thân có quan hệ trực tiếp của một vị vua, hoàng đế hoặc nữ hoàng trong thời hiện đại và cận đại.

Một số từ vựng về hoàng gia trong tiếng Hàn:

황족 (hwangjog): Hoàng tộc.

왕후 (wanghu): Hoàng hậu.

로열티 (loyeolti): Hoàng gia.Hoàng gia trong tiếng Hàn là gì

왕 (wang): Vua.

공주 (gongju): Công chúa.

왕가 (wang-ga): Gia đìnhhoàng gia.

왕자 (wangja): Hoàng tử.

태자 (taeja): Thái tử.

황태자비 (hwangtaejabi): Thái tử phi.

황태후 (hwangtaehu): Hoàng thái hậu.

궁전 (gungjeon): Cung điện.

Một số mẫu câu liên quan đến hoàng gia trong tiếng Hàn:

1. 이번 전시회는 조선 왕실의 생활상을 여실히 보여 줄 것입니다.

(ibeon jeonsihoeneun joseon wangsil-ui saenghwalsang-eul yeosilhi boyeo jul geos-ibnida).

Triển lãm lần này sẽ cho chúng ta một cái nhìn thực tế về cuộc sống của gia đình hoàng gia trong triều đại Joseon.

2. 이번 행사에서는 왕실 행차를 재현했습니다.

(ibeon haengsa-eseoneun wangsil haengchaleul jaehyeonhaessseubnida).

Sự kiện lần này tái hiện cuộc tuần du của hoàng gia.

3. 그는 자신이 왕가의 직계 후손이라고 주장했습니다.

(geuneun jasin-i wang-gaui jiggye huson-ilago jujanghaessseubnida).

Anh ấy luôn cho rằng mình là con cháu trực hệ của hoàng gia.

Bài viết được viết bởi OCA - hoàng gia trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm