Home » Thói quen tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 17:53:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thói quen tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 19/03/2022)
           
Thói quen là những hành vi đã được hình thành và lặp đi lặp lại nhiều lần. Thói quen là một chuỗi phản xạ có điều kiện do rèn luyện mà có.

Thói quen tiếng Hàn là: 습관 (seub-gwan)

Thói quen tiếng Hàn là gìMột số từ vựng về thói quen

늦게을 자다 (neuj-ge-eul ja-da): Ngủ muộn

다리를 꼬다 (da-li-leul kko-da): Bắt chéo chân

잔소리를 하다 (jan-so-li-leul ha-da): Cằn nhằn

노름하다 (no-leum-ha-da): Đánh bạc

손틉들 깨물다 (son-teub-deul kkae-mul-da): Cắn móng tay

이를 닦다 (i-leul dakk-da): Đánh răng

요리하다 (yo-li-ha-da): Nấu ăn

습관 (seub-gwan): Thói quen

버릇 (beo-leus): Thói quen xấu

제대로 자다 (je-dae-lo ja-da): Ngủ đúng giờ

운동하다 (un-dong-ha-da): Tập thể dục

밤새다 (bam-sae-da): Thức đêm

다리를 떨다 (da-li-leul tteo-lda): Rung chân

Ví dụ về thói quen tiếng Hàn:

저는 늦게 자는 버릇이 있다.

Tôi có thói quen đi ngủ muộn.

저 학생은 공부를 안 하는 버릇이 있다.

Cậu học sinh ấy có thói quen không học bài.

우리회사 사장님은 사무실에 늦게 일하러 나오시는 버릇이 있어요.

Giám đốc công ty chúng tôi có thói quen là tới văn phòng làm việc muộn.

그녀는 교실에서 담배를 피우는 나쁜 버릇이 있었어요.

Cô ấy có thói quen không tốt là hút thuốc trong lớp học.

그는 교실에서 술을 마시는 버릇이 없었어요.

Anh ấy không có thói quen uống rượu trong lớp học.

제 친구는 학교에 택시로 오는 버릇이 있어요.

Bạn tôi có thói quen đến trường bằng taxi.

김 선생은 빨리 운전하는 버릇이 있어요.

Ông Kim có thói quen lái xe nhanh.

저 분은 매일 친구들에게 편지를 쓰는 버릇이 있어요.

Vị ấy có thói quen viết thư cho bè bạn hàng ngày.

Bài viết thói quen tiếng Hàn là gì được biên soạn bởi đội ngũ OCA. 

Bạn có thể quan tâm