| Yêu và sống
Thói quen tiếng Hàn là gì
Thói quen tiếng Hàn là: 습관 (seub-gwan)
Một số từ vựng về thói quen:
늦게을 자다 (neuj-ge-eul ja-da): Ngủ muộn
다리를 꼬다 (da-li-leul kko-da): Bắt chéo chân
잔소리를 하다 (jan-so-li-leul ha-da): Cằn nhằn
노름하다 (no-leum-ha-da): Đánh bạc
손틉들 깨물다 (son-teub-deul kkae-mul-da): Cắn móng tay
이를 닦다 (i-leul dakk-da): Đánh răng
요리하다 (yo-li-ha-da): Nấu ăn
습관 (seub-gwan): Thói quen
버릇 (beo-leus): Thói quen xấu
제대로 자다 (je-dae-lo ja-da): Ngủ đúng giờ
운동하다 (un-dong-ha-da): Tập thể dục
밤새다 (bam-sae-da): Thức đêm
다리를 떨다 (da-li-leul tteo-lda): Rung chân
Ví dụ về thói quen tiếng Hàn:
저는 늦게 자는 버릇이 있다.
Tôi có thói quen đi ngủ muộn.
저 학생은 공부를 안 하는 버릇이 있다.
Cậu học sinh ấy có thói quen không học bài.
우리회사 사장님은 사무실에 늦게 일하러 나오시는 버릇이 있어요.
Giám đốc công ty chúng tôi có thói quen là tới văn phòng làm việc muộn.
그녀는 교실에서 담배를 피우는 나쁜 버릇이 있었어요.
Cô ấy có thói quen không tốt là hút thuốc trong lớp học.
그는 교실에서 술을 마시는 버릇이 없었어요.
Anh ấy không có thói quen uống rượu trong lớp học.
제 친구는 학교에 택시로 오는 버릇이 있어요.
Bạn tôi có thói quen đến trường bằng taxi.
김 선생은 빨리 운전하는 버릇이 있어요.
Ông Kim có thói quen lái xe nhanh.
저 분은 매일 친구들에게 편지를 쓰는 버릇이 있어요.
Vị ấy có thói quen viết thư cho bè bạn hàng ngày.
Bài viết thói quen tiếng Hàn là gì được biên soạn bởi đội ngũ OCA.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn