| Yêu và sống
Cô dâu trong tiếng Trung là gì
Cô dâu trong tiếng Trung là 新娘 /Xīnniáng/. Trang phục cô dâu khác nhau tùy theo phong tục tập quán tại nơi tổ chức đám cưới. Ở phương Tây váy cưới cô dâu màu trắng, còn ở các quốc gia Đông Á chuộng màu đỏ.
Một số từ vựng về cô dâu trong tiếng Trung:
结婚 /Jiéhūn/: Kết hôn, cưới .
新郎 /Xīnláng: Chú rể.
婆家 /Pójiā/: Nhà chồng.
岳家 /Yuèjiā/: Nhà vợ.
结婚戒指 /Jiéhūn jièzhǐ/: Nhẫn cưới.
嫁人 /Jià rén/: Lấy chồng.
婚礼 /Hūnlǐ/: Lễ cưới.
结婚者 /Jiéhūn zhě/: Người kết hôn.
女傧相 /Nǚ bīn xiàng/: Phù dâu.
男傧相 /Nán bīn xiàng/: Phù rể.
Một số ví dụ về cô dâu trong tiếng Trung:
1.我想我疏忽了我的新娘。
/Wǒ xiǎng wǒ shūhūle wǒ de xīnniáng/.
Tôi nghĩ rằng tôi đã bỏ bê cô dâu của mình.
2.结婚时的女子也叫新娘子。
/Jiéhūn shí de nǚzǐ yě jiào xīnniáng zi/.
Người phụ nữ đi lấy chồng còn được gọi là cô dâu.
3. 新娘和新郎也喝醉了吗?
/Xīnniáng hé xīnláng yě hē zuìle ma/.
Cô dâu và chú rể có say không?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Cô dâu trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn