Home » Cô dâu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 15:11:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cô dâu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 17/09/2022)
           
Cô dâu trong tiếng Trung là 新娘 /Xīnniáng/. Cô dâu thường được xem là nhân vật nữ chính trong hôn lễ, là buổi tuyên bố lễ thành hôn giữa cô dâu đó và chú rể

Cô dâu trong tiếng Trung là 新娘 /Xīnniáng/. Trang phục cô dâu khác nhau tùy theo phong tục tập quán tại nơi tổ chức đám cưới. Ở phương Tây váy cưới cô dâu màu trắng, còn ở các quốc gia Đông Á chuộng màu đỏ.

Một số từ vựng về cô dâu trong tiếng Trung:

结婚 /Jiéhūn/: Kết hôn, cưới .

新郎 /Xīnláng: Chú rể.

婆家 /Pójiā/: Nhà chồng.

岳家 /Yuèjiā/: Nhà vợ.

结婚戒指  /Jiéhūn jièzhǐ/: Nhẫn cưới.

嫁人 /Jià rén/: Lấy chồng.Cô dâu trong tiếng Trung là gì

婚礼 /Hūnlǐ/: Lễ cưới.

结婚者 /Jiéhūn zhě/: Người kết hôn.

女傧相 /Nǚ bīn xiàng/: Phù dâu.

男傧相 /Nán bīn xiàng/: Phù rể.

Một số ví dụ về cô dâu trong tiếng Trung:

1.我想我疏忽了我的新娘。

/Wǒ xiǎng wǒ shūhūle wǒ de xīnniáng/.

Tôi nghĩ rằng tôi đã bỏ bê cô dâu của mình.

2.结婚时的女子也叫新娘子。

/Jiéhūn shí de nǚzǐ yě jiào xīnniáng zi/.

Người phụ nữ đi lấy chồng còn được gọi là cô dâu.

3. 新娘和新郎也喝醉了吗?

/Xīnniáng hé xīnláng yě hē zuìle ma/.

Cô dâu và chú rể có say không?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Cô dâu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm