Home » Tay tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 20:09:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tay tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 29/10/2022)
           
Tay trong tiếng Hàn 손 /son/ là bộ phận phía trên của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể của con người.

Tay trong tiếng Hàn 손 /son/ là bộ phận phía trên của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể của con người.

Một số từ vựng về tay trong tiếng Hàn:

/pal/: Cánh tay.

팔꿈치/palkkumchi/: Khuỷu tay.

아래팔/alaepal/: Cẳng tay.

손목/sonmog/: Cổ tay.

/son/: Bàn tay.Tay tiếng Hàn là gì

손바닥/sonbadag/: Lòng bàn tay.

지문/jimun/: Vân tay.

손가락/songalag/: Ngón tay.

엄지손가락/eomjisongalag/: Ngón tay cái.

집게손가락/jibgesongalag/: Ngón trỏ.

가운뎃손가락/gaundes-songalag/: Ngón tay giữa.

새끼손가락/saekkisongalag/: Ngón út.

손톱/sontob/: Móng tay.

1.이서류에싸인을하고지문을찍다.

/i seolyue ssain-eul hago jimun-eul jjigda/

Ký tên và lăn tay vào giấy này.

2.벌이그의손가락을쏘았다.

/beol-i geuui songalag-eul ssoassda/

Con ong chích ngón tay nó.

3.그가팔꿈치로옆구리를찔렀다.

/geuga palkkumchilo nae yeopgulileul jjilleossda/

Nó thúc cùi chỏ vào hȏng tȏi.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca – Tay trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm