| Yêu và sống
Tay tiếng Hàn là gì
Tay trong tiếng Hàn 손 /son/ là bộ phận phía trên của cơ thể người, từ vai đến các ngón, dùng để cầm, nắm thường được coi là biểu tượng của lao động cụ thể của con người.
Một số từ vựng về tay trong tiếng Hàn:
팔/pal/: Cánh tay.
팔꿈치/palkkumchi/: Khuỷu tay.
아래팔/alaepal/: Cẳng tay.
손목/sonmog/: Cổ tay.
손/son/: Bàn tay.
손바닥/sonbadag/: Lòng bàn tay.
지문/jimun/: Vân tay.
손가락/songalag/: Ngón tay.
엄지손가락/eomjisongalag/: Ngón tay cái.
집게손가락/jibgesongalag/: Ngón trỏ.
가운뎃손가락/gaundes-songalag/: Ngón tay giữa.
새끼손가락/saekkisongalag/: Ngón út.
손톱/sontob/: Móng tay.
1.이서류에싸인을하고지문을찍다.
/i seolyue ssain-eul hago jimun-eul jjigda/
Ký tên và lăn tay vào giấy này.
2.벌이그의손가락을쏘았다.
/beol-i geuui songalag-eul ssoassda/
Con ong chích ngón tay nó.
3.그가팔꿈치로내옆구리를찔렀다.
/geuga palkkumchilo nae yeopgulileul jjilleossda/
Nó thúc cùi chỏ vào hȏng tȏi.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca – Tay trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn