Home » Từ vựng tiếng Hàn về phong thủy ngũ hành
Today: 2024-11-21 21:31:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về phong thủy ngũ hành

(Ngày đăng: 01/11/2022)
           
Phong thủy (풍수 /pungsu/) là nghiên cứu năng lượng, sư tương tác qua lại giữa con người và thiên nhiên. Trong phong thủy, ngũ hành (오행 /ohaeng/) là 5 hành tố cơ bản cấu tạo nên vạn vật trên vũ trụ này.

Phong thủy 풍수  /pungsu/, là một nghiên cứu dòng chảy năng lượng, sự tương tác qua lại giữa con người và thiên nhiên để đạt được mọi điều kiện may mắn mà đất trời, vượng khí mà con người mong muốn. Trong phong thủy sẽ có ngũ hành là hành Mộc, Kim, Thủy, Thổ, Hỏa. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về phong thủy ngũ hành :

금  /geum/: Nguyên tố Kim - 쇠  /soe/: Kim loại.

목  /mog/: Nguyên tố Mộc - 나무  /namu/: Gỗ. 

화  /hwa/: Nguyên tố Hoả - 불  /bul/: Lửa.

수  /su/: Nguyên tố Thuỷ - 물  /mul/: Nước.

토 /to/: Nguyên tố Thổ -  흙  /heulg/: Đất.

오행  /ohaeng/: Ngũ hành.

팔괘  /palgwae/: Bát quái.

풍수  /pungsu/: Phong thủy.

대립 되다  /daelibdoeda/: Xung khắc.Từ vựng tiếng Hàn về phong thủy ngũ hành

운명  /unmyeong/: Vận mệnh.

예측  /yecheug/: Bói toán.

기상  /gisang/: Khí tượng.

지맥  /jimaeg/: Địa mạch.

음양  /eum-yang/: Âm dương.

부적 과 주문  /bujeoggwa jumun/: Bùa chú.

서우 양 현  /seouyang hyeon/: Thọ dương.

천지  /cheonji/: Thiên địa.

예배 하다  /yebaehada/: Thờ đại hội.

방향  /banghyang/: Phương hướng.

부처  /bucheo/: Phật.

귀신  /gwisin/: Ma quỷ, thần.

Một số ví dụ tiếng Hàn về phong thủy ngũ hành:

1. 천지을 영원하다.

 /cheonjieul yeong-wonhada/

Thiên địa bất diệt.

2. 당신은 풍수지리에 맞지 않으면 운을 만날 거예요.

/dangsin-eun pungsujilie maj-ji anh-eumyeon un-eul mannal geoyeyo/ 

Bạn sẽ gặp vận sui nếu không hợp phong thủy.  

3. 귀신이 팔괘 거울을 무서워하다.

/gwisin-i palgwae geoul-eul museowohada/

Ma quỷ sợ gương bát quái.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về phong thủy ngũ hành .

Bạn có thể quan tâm