Home » Phường trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-06-29 06:26:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phường trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 15/09/2022)
           
Phường trong tiếng Trung là 坊 /fāng/, là đơn vị hành chính nội thị, nội thành của một thị xã hay một hành phố thuộc tỉnh hoặc của một quận, thị xã hay thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Phường trong tiếng Trung là 坊 /fāng/, là một đơn vị hành chính cấp thấp nhất của Việt Nam hiện nay, cùng cấp với xã và thị trấn. Phường là đơn vị hành chính cơ sở ở nội thành, nội thị, tổ chức theo khu vực dân cư đường phố.

Một số từ vựng về phường trong tiếng Trung:

郡 /Jùn/:Quận.

 县 /Xiàn/:Huyện.

省 /Shěng/:Tỉnh.

镇 /Zhèn/:Thị trấn.Phường trong tiếng Trung là gì

乡社 /Xiāng shè/:Xã.

城市 /Chéngshì/:Thành phố.

区 /Qū/:Khu.

公安分局 /Gōngān fèn jú/:Công an phường.

槟义坊 /Bīn yì fāng/:Phường Bến Ngé.

金马坊 /Jīnmǎ fāng/:Phường Kim Mã.

Một số ví dụ về phường trong tiếng Trung:

1/ 我家从乡下迁居到城市。

/Wǒjiā cóng xiāngxià qiānjū dào chéngshì/.

Gia đình tôi chuyển từ nông thôn đến thành phố.

2/ 秦分天下为三十六郡。

/Qín fēn tiānxià wèi sānshíliù jùn/.

Nhà Tần chia thiên hạ thành 36 quận.

3/ 苏区人口减少了六十万人。

 /Sūqū rénkǒu jiǎnshǎole liùshí wàn rén/.

Dân số khu vực Liên Xô đã giảm 600 nghìn người.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Quận trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm