| Yêu và sống
Phường trong tiếng Trung là gì
Phường trong tiếng Trung là 坊 /fāng/, là một đơn vị hành chính cấp thấp nhất của Việt Nam hiện nay, cùng cấp với xã và thị trấn. Phường là đơn vị hành chính cơ sở ở nội thành, nội thị, tổ chức theo khu vực dân cư đường phố.
Một số từ vựng về phường trong tiếng Trung:
郡 /Jùn/:Quận.
县 /Xiàn/:Huyện.
省 /Shěng/:Tỉnh.
镇 /Zhèn/:Thị trấn.
乡社 /Xiāng shè/:Xã.
城市 /Chéngshì/:Thành phố.
区 /Qū/:Khu.
公安分局 /Gōngān fèn jú/:Công an phường.
槟义坊 /Bīn yì fāng/:Phường Bến Ngé.
金马坊 /Jīnmǎ fāng/:Phường Kim Mã.
Một số ví dụ về phường trong tiếng Trung:
1/ 我家从乡下迁居到城市。
/Wǒjiā cóng xiāngxià qiānjū dào chéngshì/.
Gia đình tôi chuyển từ nông thôn đến thành phố.
2/ 秦分天下为三十六郡。
/Qín fēn tiānxià wèi sānshíliù jùn/.
Nhà Tần chia thiên hạ thành 36 quận.
3/ 苏区人口减少了六十万人。
/Sūqū rénkǒu jiǎnshǎole liùshí wàn rén/.
Dân số khu vực Liên Xô đã giảm 600 nghìn người.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Quận trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn