| Yêu và sống
Món cháo tiếng Trung là gì
Cháo trong tiếng Trung là 粥 /zhōu/ là một món ăn chủ yếu dùng gạo và nước khi nấu của nhiều dân tộc Đông Á và Đông Nam Á. Cháo dùng cho các buổi cơm hằng ngày hoặc dành cho người đang bị bệnh.
Các từ vựng tiếng Trung về cháo:
及第粥 /jídì zhōu/: Cháo lòng.
艇仔粥 /tǐngzǎi zhōu/: Cháo hải sản.
粥 /zhōu/: Cháo.
皮蛋瘦肉粥 /pídàn shòu ròu zhōu/: Cháo trắng nấu với hột vịt bách thảo cùng thịt nạc.
鸡粥 /jī zhōu/: Cháo gà.
鱼生粥 /yú shēng zhōu/: Cháo cá.
稀饭 /Xīfàn/: Cháo.
猪血粥 /zhū xiě zhōu/: Cháo huyết.
绿豆粥 /lǜdòu zhōu/: Cháo đậu xanh.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về cháo:
1/ 锅里的粥还挺热和,快喝吧.
/guō lǐ de zhōu hái tǐng rè huo, kuài hē ba/.
Cháo trong nồi còn đang nóng, uống nhanh đi.
2/大米粥里头加点白薯又黏糊又好吃.
/dàmǐ zhōu lǐtou jiādiǎn báishǔ yòu niánhú yòu hào chī/.
Cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh vừa ngon.
3/ 粥太烫,凉一凉再喝.
/zhōu tài tàng, liáng yī liáng zài hē/.
Cháo quá nóng, để nguội một tí rồi uống tiếp.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - món cháo tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn