Home » Món cháo tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 13:04:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Món cháo tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 02/07/2022)
           
Cháo tiếng Trung là 粥 /zhōu/ là một món ăn chủ yếu dùng gạo và nước khi nấu của nhiều dân tộc Đông Á và Đông Nam Á. Cháo dùng cho các buổi cơm hằng ngày hoặc dành cho người đang bị bệnh.

Cháo trong tiếng Trung là 粥 /zhōu/ là một món ăn chủ yếu dùng gạo và nước khi nấu của nhiều dân tộc Đông Á và Đông Nam Á. Cháo dùng cho các buổi cơm hằng ngày hoặc dành cho người đang bị bệnh.

Các từ vựng tiếng Trung về cháo:

及第粥 /jídì zhōu/: Cháo lòng.

艇仔粥 /tǐngzǎi zhōu/: Cháo hải sản.

粥 /zhōu/: Cháo.Món cháo tiếng Trung là gì

皮蛋瘦肉粥 /pídàn shòu ròu zhōu/: Cháo trắng nấu với hột vịt bách thảo cùng thịt nạc.

鸡粥 /jī zhōu/: Cháo gà.

鱼生粥 /yú shēng zhōu/: Cháo cá.

稀饭 /Xīfàn/: Cháo.

猪血粥 /zhū xiě zhōu/: Cháo huyết.

绿豆粥 /lǜdòu zhōu/: Cháo đậu xanh.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về cháo:

1/ 锅里的粥还挺热和,快喝吧.

/guō lǐ de zhōu hái tǐng rè huo, kuài hē ba/.

Cháo trong nồi còn đang nóng, uống nhanh đi.

2/大米粥里头加点白薯又黏糊又好吃.

/dàmǐ zhōu lǐtou jiādiǎn báishǔ yòu niánhú yòu hào chī/.

Cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh vừa ngon.

3/ 粥太烫,凉一凉再喝.

/zhōu tài tàng, liáng yī liáng zài hē/.

Cháo quá nóng, để nguội một tí rồi uống tiếp.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - món cháo tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm