| Yêu và sống
Hóa trang tiếng Hàn là gì
Hóa trang tiếng Hàn là 변장하다 /byeonjanghada/. Là việc dùng quần áo, mỹ phẩm để trang điểm, biến hóa thành các nhân vật (tính cả nhân vật có thực hoặc viễn tưởng) khác với bản thân mình.
Một số từ vựng tiếng Hàn về hóa trang:
분장하다 /bunjanghada/: giả dạng.
가장하다 /gajanghada/: cải trang.
메이크업 전문가 /meikeueob jeonmunga/: chuyên viên hóa trang.
장식하다 /jangsighada/: trang trí, tô vẽ.
핼러윈 /haelleowin/: lễ hội Halloween.
만화 캐릭터 /manhwa kaeligteo/: nhân vật hoạt hình.
슈퍼히어로 /syupeohieolo/: siêu anh hùng.
가면 /gamyeon/: mặt nạ.
흡혈귀 /heubhyeolgwi/: ma cà rồng.
마술사 /masulsa/: phù thủy.
Một số ví dụ tiếng Hàn về hóa trang:
1. 범인은 경찰을 가장하여 사건 현장을 빠져나갔다.
/bomineun gyongchareul gajanghayo sakkon hyonjangeul ppajonagattta/
Tên tội phạm giả làm cảnh sát để ra khỏi hiện trường vụ án.
2. 할머니로 변장한 그를 알아보는 사람은 한 명도 없었다.
/halmoniro byonjanghan geureul araboneun sarameun han myongdo opssottta/
Không một ai nhận ra anh ta đã hóa trang thành bà ngoại.
3 무도회에 참석한 사람들은 모두 가면을 쓰고 있어 누가 누군지 알 수 없었다.
/mudohoee chamseoghan salamdeul-eun modu gamyeon-eul sseugo iss-eo nuga nugunji al su eobs-eossda/
Mọi người tại vũ hội đều đeo mặt nạ nên không thể phân biệt được ai là ai.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về hóa trang.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn